Lớp 9| LỚP 9 - KẾT NỐI TRI THỨC| Giải Toán 9
Câu 1: Một hình chữ nhật có chiều dài hơn chiều rộng 3m và diện tích là 40m². Phương trình để tìm chiều rộng x là:
Câu 2: Một số trừ đi 5 rồi nhân với chính nó cho kết quả bằng 24. Phương trình là:
Câu 3: Tổng hai số là 20, hiệu bình phương của chúng là 16. Phương trình để tìm số lớn là:
Câu 4: Một hình vuông có cạnh tăng thêm 2cm thì diện tích tăng thêm 36cm². Phương trình là:
Câu 5: Tích hai số liên tiếp là 132. Phương trình là:
Câu 6: Một mảnh đất hình chữ nhật có chu vi 40m, chiều dài hơn chiều rộng 4m. Phương trình là:
Câu 7: Một số tăng thêm 2 rồi nhân với chính nó cho kết quả bằng 48. Phương trình là:
Câu 8: Tổng hai số là 9 và tích của chúng là 20. Phương trình là:
Câu 9: Một người đi xe đạp từ A đến B dài 60km. Lúc về, người đó giảm vận tốc 5km/h nên thời gian về nhiều hơn 1h. Phương trình là:
Câu 10: Một hình vuông có diện tích là 169m². Phương trình tìm cạnh là:
Câu 11: Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài gấp đôi chiều rộng và diện tích là 288 m². Phương trình là:
Câu 12: Một số cộng với bình phương của nó bằng 90. Phương trình là:
Câu 13: Tích hai số chênh nhau 4 đơn vị là 60. Phương trình là:
Câu 14: Hiệu giữa bình phương một số và chính số đó là 72. Phương trình là:
Câu 15: Một vật được ném lên cao và độ cao H (m) sau t giây được tính bởi: H = -5t² + 20t. Thời điểm vật đạt độ cao 25 m là:
Câu 16: Diện tích một hình tam giác là 48 cm². Biết chiều cao lớn hơn đáy 4 cm. Phương trình là:
Câu 17: Một số có tổng với nghịch đảo của nó là 5. Phương trình là:
Câu 18: Tổng bình phương của hai số là 85 và hiệu là 3. Phương trình là:
Câu 19: Một số chia cho số nhỏ hơn nó 5 đơn vị thì được thương là 6. Phương trình là:
Câu 20: Một ô tô đi từ A đến B với vận tốc x km/h. Trên đường về, do sửa đường, vận tốc giảm 10 km/h nên mất nhiều hơn 1 giờ. Quãng đường AB dài 120 km. Phương trình là:
Câu 21: Tổng hai số là 12 và tổng bình phương của chúng là 74. Phương trình là:
Câu 22: Diện tích của một hình vuông là 144 cm². Phương trình tìm độ dài cạnh là:
Câu 23: Một người đi bộ từ A đến B với vận tốc x km/h, mất 3 giờ. Phương trình quãng đường là:
Câu 24: Một hình chữ nhật có chiều dài gấp 3 lần chiều rộng. Diện tích là 75 m². Phương trình là:
Câu 25: Hiệu bình phương hai số bằng 45, tổng hai số bằng 15. Phương trình là:
Câu 26: Một số cộng với bình phương của chính nó bằng 56. Phương trình là:
Câu 27: Một hình vuông có cạnh tăng 3m thì diện tích tăng thêm 39m². Phương trình là:
Câu 28: Một số trừ 2 rồi nhân với chính nó bằng 35. Phương trình là:
Câu 29: Hiệu giữa bình phương của một số và chính số đó bằng 72. Phương trình là:
Câu 30: Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài hơn chiều rộng 6m, diện tích là 135 m². Phương trình là:
Câu 31: Một người đi hết quãng đường dài 80km với vận tốc x km/h. Nếu tăng vận tốc thêm 10 km/h thì thời gian giảm 1 giờ. Phương trình là:
Câu 32: Một số lớn hơn số còn lại 5 đơn vị, tích hai số là 84. Phương trình là:
Câu 33: Một hình vuông tăng mỗi cạnh thêm x thì diện tích tăng 121m². Phương trình là:
Câu 34: Một số cộng với bình phương của số đó bằng 72. Phương trình là:
Câu 35: Một tam giác có diện tích là 48cm², chiều cao lớn hơn đáy 4cm. Phương trình là:
Câu 36: Tổng bình phương hai số là 130, hiệu là 2. Phương trình là:
Câu 37: Một số trừ đi 4 rồi nhân với chính nó cho kết quả là 45. Phương trình là:
Câu 38: Một hình chữ nhật có chiều dài gấp đôi chiều rộng. Diện tích là 128m². Phương trình là:
Câu 39: Tích hai số bằng 120, một số hơn số kia 6 đơn vị. Phương trình là:
Câu 40: Một số trừ 3 rồi nhân với chính nó bằng 100. Phương trình là:
Câu 41: Tổng hai số là 13, tích là 40. Phương trình là:
Câu 42: Một số cộng với bình phương của nó bằng 132. Phương trình là:
Câu 43: Một hình vuông nếu giảm cạnh đi 4m thì diện tích giảm 64m². Phương trình là:
Câu 44: Một số cộng với bình phương số đó bằng 90. Phương trình là:
Câu 45: Một vật được ném lên cao có độ cao theo thời gian là H = -4.9t² + 19.6t. Tìm thời điểm đạt độ cao 19.6m:
Câu 46: Một số hơn số kia 7 đơn vị, tổng bình phương của hai số là 113. Phương trình là:
Câu 47: Diện tích hình chữ nhật là 180m², chiều dài hơn chiều rộng 5m. Phương trình là:
Câu 48: Tổng bình phương hai số là 100, tổng hai số là 10. Phương trình là:
Câu 49: Tổng hai số là 11, tích là 28. Phương trình là:
Câu 50: Một số trừ 1 rồi nhân với chính nó bằng 72. Phương trình là:
Câu 51: Diện tích hình vuông tăng 100cm² khi cạnh tăng 5cm. Phương trình là:
Câu 52: Một vật rơi tự do theo công thức s = 5t² (s tính bằng mét, t bằng giây). Tìm thời gian để rơi 45m:
Câu 53: Tổng của hai số là 10, hiệu bình phương của chúng là 36. Phương trình là:
Câu 54: Một số chia cho số nhỏ hơn nó 4 đơn vị cho kết quả 3. Phương trình là:
Câu 55: Một người đi bộ trong 2 giờ, vận tốc giảm 2 km/h thì quãng đường giảm 4km. Phương trình là:
Câu 56: Bình phương hiệu hai số bằng 49, tổng hai số là 15. Phương trình là:
Câu 57: Một số cộng với 4 bằng 5 lần nghịch đảo của nó. Phương trình là:
Câu 58: Hai số có tổng là 18, tích là 77. Phương trình là:
Câu 59: Tính diện tích hình chữ nhật biết chiều dài hơn chiều rộng 2m, chu vi là 28m. Phương trình là:
Câu 60: Một người đi bộ quãng đường dài 30km. Nếu đi chậm hơn 2km/h thì mất nhiều hơn 1 giờ. Phương trình là: