Lớp 9|
LỚP 9 - KẾT NỐI TRI THỨC|
Giải Toán 9
Câu 1: Giá trị của biểu thức √49 là:
Câu 2: Trong các biểu thức sau, biểu thức nào là căn thức bậc hai?
Câu 3: Biểu thức √(a²) bằng:
Câu 4: Tìm điều kiện xác định của √(x - 3):
Câu 5: Giá trị nhỏ nhất của √(x² + 4x + 4) là:
Câu 6: Với x ≥ 0, √x là:
Câu 7: Rút gọn: √(25x²) với x < 0
Câu 8: Giá trị của √(2² + 3²) là:
Câu 9: Biểu thức nào sau đây là vô nghĩa với mọi x?
Câu 10: Với x ≥ 0 và y ≥ 0, √x · √y bằng:
Câu 11: Rút gọn √(36x²) với x < 0:
Câu 12: Giá trị của √(4 + 9) là:
Câu 13: Tìm điều kiện xác định của √(3x - 12):
Câu 14: Biểu thức √(x² - 10x + 25) bằng:
Câu 15: Với x > 0, biểu thức √x + √(1/x) đạt GTNN khi:
Câu 16: Rút gọn √(49a²b⁴):
Câu 17: So sánh: √7 và 2.7:
Câu 18: Biểu thức √[(x - 1)²] bằng:
Câu 19: Khẳng định nào sau đây sai?
Câu 20: √(x⁶) bằng:
Câu 21: Với x ≥ 0, √(x² + 6x + 9) bằng:
Câu 22: Biểu thức √[(2x - 1)²] tương đương với:
Câu 23: Tìm x để √(x + 1) = 3:
Câu 24: Cho biểu thức A = √(x² - 4x + 4). Khi nào A = 0?
Câu 25: Chứng minh: √(x²) + √(y²) ≥ √[(x + y)²] với mọi x, y ∈ ℝ. Khẳng định nào sau đây đúng?
Câu 26: Biểu thức √(4x²y²) tương đương:
Câu 27: Rút gọn √(49a²b⁴c⁶):
Câu 28: So sánh √(5² + 12²) và 13:
Câu 29: Điều kiện xác định của √(2x - x²) là:
Câu 30: Giá trị của √(121) + √(16) là:
Câu 31: Nếu √(x² - 6x + 9) = x - 3 thì:
Câu 32: Tìm x để √(x - 2) + √(4 - x) xác định:
Câu 33: Biểu thức √(x² + 2x + 1) - √(x² - 2x + 1) rút gọn được:
Câu 34: So sánh √(x² + 1) và |x| với mọi x ∈ ℝ:
Câu 35: Rút gọn biểu thức: √[(3x + 2)² - 4x²] khi x ≥ 0
Câu 36: Với x > 0, biểu thức P = (√x + 1)/(√x - 1) + (√x - 1)/(√x + 1) bằng:
Câu 37: Tìm tập xác định của biểu thức A = √(x + 1) + √(3 - x):
Câu 38: Cho A = √(x² + 2x + 1) và B = |x + 1|. Khi nào A = B?
Câu 39: Nếu √(a² - 2ab + b²) = a - b, thì điều kiện là:
Câu 40: Biểu thức √(x² + 6x + 9) - √(x² - 6x + 9) bằng:
Câu 41: Tìm x để √(x² - 1) = x - 1:
Câu 42: Giá trị của biểu thức √(100x²) khi x = -3 là:
Câu 43: Tìm giá trị của biểu thức √[(2x - 5)²] tại x = 3:
Câu 44: Với x ≥ 0, √(x² + 4x + 4) - √(x²) bằng:
Câu 45: Tìm x để √(x + 2) = √(5 - x):
Câu 46: So sánh √(a² + b²) và |a| + |b|:
Câu 47: Cho biểu thức A = √(4x² + 4x + 1). Rút gọn A:
Câu 48: Điều kiện để biểu thức √[(x - 1)(2 - x)] xác định:
Câu 49: Tính giá trị biểu thức √(x² - 2x + 1) khi x = -3:
Câu 50: Giá trị của biểu thức √[(x + 3)² + 4] tại x = -3 là:
Câu 51: Phân tích: √[(a + b)² - 4ab] = ?
Câu 52: Rút gọn √[(x + 1)²(x - 1)²]:
Câu 53: Cho biểu thức A = √(x² + 2x + 1) + √(x² - 2x + 1). Biểu thức rút gọn là:
Câu 54: Nếu √(a²) = a thì a phải:
Câu 55: Tính: √[(3x - 2)² + 4x²] tại x = 1
Câu 56: Với a, b > 0, khẳng định nào sau đây đúng:
Câu 57: Điều kiện xác định của √(x² - 9):
Câu 58: Tính: √[(2x + 5)² - 25] với x = 0:
Câu 59: Với x ≥ 0, so sánh √(x + 1) và √x + 1:
Câu 60: Tìm x để √(x² - 4x + 3) = 0: