Lớp 12| LỚP 12 - CÁNH DIỀU| Giải Toán 12
Câu 1: Hàm số f(x) = x^3 − 3x + 1 có cực trị không?
Câu 2: Với f'(x)= 0 tại x = 1, để xác định loại cực trị cần xét?
Câu 3: Hàm số f(x)= x^4−2x^2 có bao nhiêu điểm uốn?
Câu 4: Với f(x)= e^x + x, đạo hàm f'(x)=?
Câu 5: Để khảo sát monotonicity, ta cần xét f'(x) trên?
Câu 6: Hàm số f(x)= ln x − x có nghiệm f'(x)=0 tại x = ?
Câu 7: Điểm x = 0 không thuộc miền xác định hàm f(x)= ln(x+1)−x, điều gì xảy ra?
Câu 8: Hàm f(x) = x^3 − 6x^2 + 9x có cực trị và giá trị của f tại đó là?
Câu 9: Hàm f(x)= |x| có đạo hàm tại x = 0?
Câu 10: Hàm f(x)= x/(x^2 +1): để xác định tăng giảm cần xét f'(x)=?
Câu 11: Hàm số f(x) = x^3 − 3x^2 + 2 có cực đại tại x bằng?
Câu 12: Hàm số y = x^4 − 4x^2 + 1 có mấy điểm cực trị?
Câu 13: Giá trị lớn nhất của hàm số y = x − ln(x) trên khoảng (0; +∞) đạt tại?
Câu 14: Đồ thị hàm số y = x^3 + 3x^2 − 2 có điểm uốn tại?
Câu 15: Đạo hàm của hàm số y = tan(x) là?
Câu 16: Hàm số y = x^2.e^x có đạo hàm là?
Câu 17: Để đồ thị hàm số có tiệm cận ngang y = 2 thì hàm số nào sau đây đúng?
Câu 18: Giá trị nhỏ nhất của hàm số y = x^2 + 4x + 5 là?
Câu 19: Hàm số y = x^3 − 3x có điểm cực đại là?
Câu 20: Nếu f'(x) < 0 trên khoảng nào đó thì hàm số f(x)?
Câu 21: Hàm số y = ln(x^2 + 1) xác định trên tập?
Câu 22: Hàm số y = x^3 − 3x^2 + 2 có giá trị lớn nhất tại đoạn [0; 3] là?
Câu 23: Hàm số y = (x^2 − 1)/(x − 1) có gián đoạn tại?
Câu 24: Tiệm cận đứng của hàm số y = 1/(x − 2) là?
Câu 25: Tập xác định của hàm số y = sqrt(4 − x^2) là?
Câu 26: Hàm số y = ln|x − 1| có tiệm cận đứng tại?
Câu 27: Hàm số y = x^2.e^(−x) có giới hạn lim(x→+∞) bằng?
Câu 28: Hàm số y = (x^3 − x)/(x^2 − 1) có bao nhiêu tiệm cận đứng?
Câu 29: Hàm số nào dưới đây đồng biến trên R?
Câu 30: Đồ thị hàm số y = x^3 − 3x có bao nhiêu điểm uốn?
Câu 31: Cho hàm số y = x^3 − 3x + 1. Số điểm cực trị của hàm số là:
Câu 32: Đồ thị hàm số y = −x^4 + 4x^2 + 5 có dạng parabol mở xuống, có cực đại tại:
Câu 33: Hàm số nào dưới đây có đồ thị không có tiệm cận đứng và không có tiệm cận ngang?
Câu 34: Tập nghiệm của bất phương trình f’(x) > 0 chính là khoảng:
Câu 35: Cho hàm số y = x^3 − 6x^2 + 9x. Giá trị cực tiểu của hàm số là:
Câu 36: Tọa độ điểm cực đại của hàm số y = −x^3 + 3x^2 là:
Câu 37: Hàm số y = ln(x^2 + 1) luôn có đạo hàm xác định vì:
Câu 38: Số điểm uốn của đồ thị hàm số y = x^4 − 4x^2 + 2 là:
Câu 39: Hàm số y = (x + 1)/(x − 1) có tiệm cận đứng là:
Câu 40: Cho hàm số y = x^3 − 3x^2 + 1. Tổng hoành độ các điểm cực trị là:
Câu 41: Hàm số y = x^2 + 1 có đồ thị có điểm uốn không?
Câu 42: Hàm số y = e^x đồng biến trên khoảng nào?
Câu 43: Cho y = x/(x^2 + 1), đạo hàm y' là:
Câu 44: Đồ thị hàm số y = ln(x) có tiệm cận đứng tại:
Câu 45: Điểm cực tiểu của y = x^3 − 3x^2 + 1 là:
Câu 46: Giới hạn của y = (3x^2 + x + 1)/(2x^2 − 1) khi x tiến ra vô cùng là:
Câu 47: Hàm số y = x^2 − 4x + 3 đạt cực tiểu tại:
Câu 48: Cho y = 1/(x^2 + 1). Hàm số đồng biến trên khoảng nào?
Câu 49: Tiệm cận ngang của y = (3x + 1)/(x + 2) là:
Câu 50: Hàm số y = x^3 − 6x + 4 đạt cực đại tại x = −1 và cực tiểu tại x = 1. Mệnh đề nào sau đây đúng?
Câu 51: Hàm số y = x^3 − 3x có điểm uốn tại:
Câu 52: Đạo hàm của y = tan(x) là:
Câu 53: Đồ thị hàm số y = ln(x) có tiếp tuyến nằm ngang tại điểm nào?
Câu 54: Cho hàm số y = x^4 − 2x^2 + 3. Số cực trị là:
Câu 55: Đạo hàm cấp hai của y = x^3 là:
Câu 56: Đồ thị hàm số y = x^3 + x có điểm uốn tại:
Câu 57: Sự đồng biến của hàm số y = x^3 + 3x trên khoảng nào sau đây là đúng?
Câu 58: Cho hàm số y = x^3 − 3x^2 + 2. Tìm giá trị lớn nhất trên đoạn [0; 3].
Câu 59: Tiệm cận đứng của đồ thị y = 1/(x − 2) là:
Câu 60: Hàm số y = e^−x luôn: