Lớp 12|
LỚP 12 - CÁNH DIỀU|
Giải Toán 12
Câu 1: Một hộp có 5 bi đỏ, 4 bi xanh, 3 bi vàng. Lấy ngẫu nhiên 2 bi. Xác suất để 2 bi khác màu là
Câu 2: Tung 2 con xúc xắc. Xác suất để tổng 2 mặt bằng 7 là
Câu 3: Một lớp có 6 nam, 4 nữ. Chọn ngẫu nhiên 3 học sinh. Xác suất chọn đúng 2 nam và 1 nữ là
Câu 4: Trong một kỳ thi có 10 câu trắc nghiệm mỗi câu 4 phương án, chỉ 1 phương án đúng. Làm ngẫu nhiên 1 câu. Xác suất trả lời đúng là
Câu 5: Gieo một đồng xu 3 lần. Xác suất xuất hiện đúng 2 mặt ngửa là
Câu 6: Một lô hàng có 8 sản phẩm tốt, 2 sản phẩm lỗi. Chọn ngẫu nhiên 3 sản phẩm. Xác suất tất cả đều tốt là
Câu 7: Một hộp có 6 thẻ đánh số từ 1 đến 6. Lấy 2 thẻ. Xác suất tổng là số chẵn là
Câu 8: Một lớp có 5 học sinh giỏi, 3 học sinh khá. Chọn ngẫu nhiên 2 học sinh. Xác suất chọn được ít nhất 1 học sinh giỏi là
Câu 9: Gieo 2 con xúc xắc. Xác suất để 2 số giống nhau là
Câu 10: Một bài kiểm tra có 5 câu hỏi đúng/sai. Chọn ngẫu nhiên. Xác suất đúng cả 5 câu là
Câu 11: Một nhóm có 7 người, trong đó có 2 người bị nhiễm bệnh. Chọn 3 người. Xác suất có ít nhất 1 người nhiễm bệnh là
Câu 12: Rút ngẫu nhiên 1 lá từ bộ bài 52 lá. Xác suất rút được lá bích hoặc lá Q là
Câu 13: Gieo 3 con xúc xắc. Xác suất tổng chia hết cho 3 là
Câu 14: Một hộp có 4 viên bi trắng, 3 đỏ. Lấy 2 viên không hoàn lại. Xác suất lấy được 2 viên cùng màu là
Câu 15: Một trò chơi có xác suất thắng là 0.2. Chơi 3 lần. Xác suất thắng đúng 1 lần là
Câu 16: Một lớp có 10 học sinh. Gọi ngẫu nhiên 3 bạn. Xác suất ít nhất 1 bạn là nữ (nữ chiếm 4 người) là
Câu 17: Lấy ngẫu nhiên 2 số khác nhau từ tập {1;2;3;...;10}. Xác suất tổng chia hết cho 5 là
Câu 18: Một câu hỏi có 5 đáp án, trong đó có 2 đúng. Chọn 2 đáp án ngẫu nhiên. Xác suất trúng cả 2 là
Câu 19: Tung đồng xu 4 lần. Xác suất ra số lần ngửa là số chẵn là
Câu 20: Một bao có 5 bóng xanh, 3 đỏ, 2 vàng. Lấy 2 bóng. Xác suất lấy được bóng cùng màu là
Câu 21: Trong một hộp có 7 bóng xanh, 5 bóng đỏ. Lấy ngẫu nhiên 3 bóng không hoàn lại. Xác suất lấy được ít nhất 2 bóng xanh là
Câu 22: Hai con xúc xắc được tung cùng lúc. Xác suất tổng hai số nhỏ hơn 5 là
Câu 23: Một lớp học có 12 học sinh trong đó 7 nam và 5 nữ. Chọn ngẫu nhiên 4 học sinh. Xác suất chọn được 2 nam và 2 nữ là
Câu 24: Một túi có 3 viên bi xanh và 2 viên bi đỏ. Lấy 2 viên cùng lúc. Xác suất lấy được 1 xanh và 1 đỏ là
Câu 25: Gieo một con xúc xắc 4 lần. Xác suất xuất hiện mặt 6 đúng 2 lần là
Câu 26: Một nhóm có 10 người trong đó có 3 người bị cảm cúm. Chọn ngẫu nhiên 5 người. Xác suất có ít nhất 1 người bị cảm cúm là
Câu 27: Trong 5 câu hỏi trắc nghiệm mỗi câu có 4 đáp án đúng 1 đáp án. Xác suất trả lời đúng ít nhất 1 câu khi làm ngẫu nhiên là
Câu 28: Hai viên xúc xắc được tung. Xác suất tổng là số chẵn là
Câu 29: Một túi có 4 quả bóng đỏ và 6 quả bóng xanh. Lấy 3 quả không hoàn lại. Xác suất lấy được 2 quả đỏ là
Câu 30: Trong một lớp có 8 nam và 7 nữ. Chọn ngẫu nhiên 5 học sinh. Xác suất chọn được ít nhất 3 nữ là
Câu 31: Gieo một đồng xu 5 lần. Xác suất xuất hiện ít nhất 3 lần mặt ngửa là
Câu 32: Một hộp có 5 viên bi đỏ và 5 viên bi xanh. Lấy 3 viên cùng lúc. Xác suất lấy được ít nhất 2 viên cùng màu là
Câu 33: Một bài kiểm tra có 6 câu hỏi. Mỗi câu hỏi có 4 phương án, chỉ có 1 phương án đúng. Học sinh làm ngẫu nhiên. Xác suất đúng ít nhất 1 câu là
Câu 34: Chọn 3 số ngẫu nhiên từ {1, 2, 3, ..., 10} không lặp lại. Xác suất để tổng 3 số chia hết cho 3 là
Câu 35: Một túi có 8 viên bi: 3 bi đỏ, 5 bi xanh. Lấy ngẫu nhiên 2 viên có hoàn lại. Xác suất lấy được 2 viên cùng màu là
Câu 36: Một nhóm gồm 7 người. Chọn 4 người. Xác suất không có 2 người thân trong nhóm được chọn là
Câu 37: Một hộp có 3 bi trắng và 7 bi đen. Lấy 2 viên cùng lúc. Xác suất để 2 viên cùng màu là
Câu 38: Trong một bài kiểm tra có 4 câu hỏi trắc nghiệm, mỗi câu 5 phương án, chỉ có 1 phương án đúng. Học sinh làm ngẫu nhiên. Xác suất đúng ít nhất 2 câu là
Câu 39: Tung 2 đồng xu. Xác suất ít nhất 1 đồng xu là mặt ngửa là
Câu 40: Một lớp có 5 học sinh giỏi, 7 học sinh khá. Chọn 3 học sinh. Xác suất chọn được 2 học sinh giỏi là
Câu 41: Một túi có 4 viên bi đỏ, 6 viên bi xanh. Lấy 3 viên cùng lúc. Xác suất lấy được 3 viên cùng màu là
Câu 42: Một trò chơi có xác suất thắng 0.3. Chơi 4 lần. Xác suất thắng ít nhất 2 lần là
Câu 43: Một nhóm gồm 10 người, trong đó 4 người bị ốm. Chọn 3 người. Xác suất chọn được 1 người bị ốm là
Câu 44: Một lớp có 8 nam, 7 nữ. Chọn ngẫu nhiên 3 học sinh. Xác suất chọn 2 nam là
Câu 45: Một túi có 5 bi đỏ, 3 bi xanh. Lấy 2 bi có hoàn lại. Xác suất lấy được 2 bi khác màu là
Câu 46: Gieo một con xúc xắc 3 lần. Xác suất xuất hiện mặt 6 đúng 1 lần là
Câu 47: Một hộp có 6 viên bi trắng và 4 viên bi đen. Lấy 3 viên không hoàn lại. Xác suất lấy được 2 viên trắng và 1 viên đen là
Câu 48: Gieo 2 con xúc xắc. Xác suất tổng hai số là 9 là
Câu 49: Một lớp có 5 học sinh giỏi, 5 học sinh trung bình. Chọn 2 học sinh. Xác suất chọn được 1 học sinh giỏi là
Câu 50: Một hộp có 5 bi đỏ, 3 bi xanh. Lấy 3 viên không hoàn lại. Xác suất lấy được ít nhất 2 bi đỏ là
Câu 51: Một nhóm gồm 8 người trong đó có 3 người bị cảm cúm. Chọn 4 người. Xác suất chọn được ít nhất 1 người bị cảm cúm là
Câu 52: Một lớp có 9 học sinh nữ, 6 học sinh nam. Chọn 5 học sinh. Xác suất chọn được 3 nữ và 2 nam là
Câu 53: Gieo một đồng xu 6 lần. Xác suất ra đúng 4 lần mặt ngửa là
Câu 54: Một túi có 10 viên bi: 4 đỏ, 6 xanh. Lấy 2 viên không hoàn lại. Xác suất lấy được 2 viên khác màu là
Câu 55: Một hộp có 3 viên bi xanh, 5 viên bi đỏ. Lấy 2 viên cùng màu có hoàn lại. Xác suất là
Câu 56: Một lớp có 4 học sinh giỏi, 6 học sinh khá. Chọn 3 học sinh. Xác suất chọn được ít nhất 2 học sinh giỏi là
Câu 57: Tung 3 đồng xu. Xác suất xuất hiện mặt ngửa đúng 2 lần là
Câu 58: Trong 6 học sinh gồm 3 nam và 3 nữ. Chọn ngẫu nhiên 3 học sinh. Xác suất chọn được 2 nữ là
Câu 59: Một nhóm có 5 người giỏi, 5 người khá. Chọn 4 người. Xác suất chọn được 3 người giỏi là
Câu 60: Một hộp có 7 viên bi đỏ, 8 viên bi xanh. Lấy 3 viên không hoàn lại. Xác suất lấy được 2 bi đỏ là