Lớp 12|
LỚP 12 - CÁNH DIỀU|
Giải Toán 12
Câu 1: Cho A(1,2,3), B(4,0,−1). Vectơ AB là:
Câu 2: Vectơ OA = (2,−1,3), OB = (−1,2,1). Tọa độ trung điểm AB là:
Câu 3: Tích vô hướng của hai vectơ u(1,2,3) và v(4,−1,2) là:
Câu 4: Vectơ nào là vectơ đơn vị của u(2,−2,1)?
Câu 5: Khoảng cách giữa A(1,0,2) và B(4,3,6) là:
Câu 6: Cho u và v vuông góc, tích vô hướng u·v bằng:
Câu 7: Phương trình diện tích tam giác OAB bằng 5, khi vectơ u và v cho trước. Công thức là:
Câu 8: Vectơ tích có hướng của u(1,0,0) và v(0,1,0) là:
Câu 9: Vectơ nào thỏa điều kiện u×v = 0 nếu u và v cùng phương?
Câu 10: Tọa độ A, B, C cho, để tính véc tơ pháp tuyến mặt phẳng ABC ta dùng:
Câu 11: Phương trình mặt phẳng qua A(x0,y0,z0) và vectơ pháp tuyến n(a,b,c) là:
Câu 12: Khoảng cách từ điểm M(x1,y1,z1) đến mặt phẳng Ax+By+Cz+D=0 là:
Câu 13: Vectơ nào không bám vào mặt phẳng z = 0?
Câu 14: Tọa độ giao điểm của đường thẳng qua A với vectơ director d và mặt phẳng...
Câu 15: Hướng nào là véc tơ pháp tuyến của hai vectơ u và v?
Câu 16: Khi tọa độ vectơ u, v, điều kiện vuông góc là:
Câu 17: Độ dài vectơ u × v bằng diện tích hình bình hành do u và v tạo nên.
Câu 18: Để kiểm tra 3 điểm A,B,C thẳng hàng, xét vectơ AB và AC:
Câu 19: Cho vectơ u = (a,b,c) và v = (d,e,f), u × v = 0 khi:
Câu 20: Phương trình đường thẳng qua P0 với vectơ d là dạng tham số:
Câu 21: Phương trình đường thẳng đi qua A(x1,y1,z1) và B(x2,y2,z2) là:
Câu 22: Nếu u × v = (0,0,0) và u ≠ 0, v ≠ 0 ⇒ u và v:
Câu 23: Diện tích tam giác ABC trong không gian là:
Câu 24: Với u(1,2,3), v(3,2,1), |u × v| = ?
Câu 25: Tọa độ trung điểm PQ với P(a,b,c), Q(d,e,f):
Câu 26: Điểm nào sau đây không nằm trên đường thẳng qua A(0,0,0) theo vectơ (1,1,1)?
Câu 27: Phương trình mặt phẳng ABC dùng vectơ pháp tuyến = AB × AC.
Câu 28: Đường thẳng d và mặt phẳng P song song khi:
Câu 29: Phương trình mặt phẳng đi qua A và vuông góc với vectơ v = (l,m,n) là:
Câu 30: Tọa độ vectơ nối O và trung điểm của AB là:
Câu 31: Trong không gian Oxyz, vectơ có tọa độ (3;−2;1) có độ dài là bao nhiêu?
Câu 32: Hai vectơ được gọi là cùng phương khi nào?
Câu 33: Trong không gian, vectơ u = (a; b; c) có phương trình nào là đúng để xác định điểm M(x; y; z)?
Câu 34: Nếu hai vectơ có tích vô hướng bằng 0 thì:
Câu 35: Tọa độ của tích vectơ u = (1;2;3) và v = (4;5;6) là:
Câu 36: Trong không gian, hai vectơ được gọi là vuông góc nếu:
Câu 37: Cho ba vectơ không đồng phẳng, hệ ba vectơ này được gọi là:
Câu 38: Điều kiện cần và đủ để ba vectơ đồng phẳng là:
Câu 39: Cho hai vectơ a = (1; 2; 3) và b = (−1; 0; 4), tích vô hướng a·b bằng:
Câu 40: Tọa độ trung điểm M của đoạn AB với A(1;2;3) và B(5;6;7) là:
Câu 41: Trong không gian Oxyz, điểm nào sau đây nằm trên trục Ox?
Câu 42: Trong không gian, đường thẳng đi qua A và có vectơ chỉ phương u có phương trình tham số:
Câu 43: Vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P): ax + by + cz + d = 0 là:
Câu 44: Khoảng cách từ điểm M(x0; y0; z0) đến mặt phẳng (P): ax + by + cz + d = 0 được tính theo công thức:
Câu 45: Cho hai vectơ u = (1;2;3) và v = (4;5;6), tích vô hướng u·v là:
Câu 46: Nếu vectơ có độ dài bằng 0 thì đó là vectơ gì?
Câu 47: Độ dài của vectơ u = (a;b;c) là:
Câu 48: Vectơ đơn vị là vectơ có:
Câu 49: Vectơ pháp tuyến là gì?
Câu 50: Cho hai vectơ u = (2; -1; 3), v = (4; 0; 1). Góc giữa u và v là bao nhiêu?
Câu 51: Cho mặt phẳng (P): 2x - y + 2z - 5 = 0. Vectơ nào sau đây là pháp tuyến của (P)?
Câu 52: Cho đường thẳng d có phương trình tham số: x = 1 + t; y = 2 − t; z = 3 + 2t. Vectơ chỉ phương của đường thẳng là:
Câu 53: Gọi A(1;2;3), B(2;1;4), C(3;3;5). Giá trị tích hỗn tạp [AB, AC, u] bằng 0 khi u:
Câu 54: Tìm tọa độ điểm D sao cho tứ diện OABC có thể tích bằng 1 với O(0;0;0), A(1;0;0), B(0;2;0), C(0;0;3).
Câu 55: Cho A(1;2;3), B(2;4;6), C(3;6;9). Tính thể tích hình chóp ABCD với D(0;0;0):
Câu 56: Cho ba vectơ u, v, w. Biểu thức (u × v) · w bằng 0 khi:
Câu 57: Tìm hình chiếu vuông góc của điểm M(2; 3; 4) lên mặt phẳng (P): x + y + z - 6 = 0.
Câu 58: Hai đường thẳng trong không gian song song khi nào?
Câu 59: Gọi u = (1;2;2), v = (−2;1;1). Góc giữa u và v là:
Câu 60: Đường thẳng đi qua A(1;2;3) và song song với vectơ v = (2;1;0) có phương trình tham số là: