Lớp 10| LỚP 10 - KẾT NỐI TRI THỨC| Giải Toán 10
Câu 1: Cho hai vectơ →a(2; 3) và →b(−1; 4). Tổng →a + →b có tọa độ là:
Câu 2: Vectơ →u(5; −2) có độ dài bằng:
Câu 3: Tọa độ trung điểm M của đoạn thẳng AB với A(2; 4), B(6; 8) là:
Câu 4: Cho →a(1; 2), →b(2; −1). Giá trị của →a · →b (tích vô hướng) là:
Câu 5: Trong mặt phẳng tọa độ, vectơ →u(0; 5) song song với trục nào?
Câu 6: Độ dài đoạn thẳng AB với A(1; 2), B(4; 6) là:
Câu 7: Hai vectơ →a(3; 4) và →b(k; 8) cùng phương khi k bằng:
Câu 8: Phương trình đường thẳng qua điểm A(1; 2) và song song với trục Ox là:
Câu 9: Cho vectơ →a(3; 4). Độ dài của →a là:
Câu 10: Nếu →a(1; −1) vuông góc với →b(x; 2) thì x bằng:
Câu 11: Cho vectơ →a(4; 3). Vectơ đơn vị cùng phương với →a là:
Câu 12: Tọa độ điểm C là trung điểm của AB với A(−2; 4), B(6; −4) là:
Câu 13: Cho vectơ →a(1; 2) và →b(2; −1). Góc giữa →a và →b là bao nhiêu độ?
Câu 14: Độ dài đoạn thẳng nối hai điểm A(0; 0) và B(5; 12) là:
Câu 15: Vectơ →a(3; −4) có tọa độ đối là:
Câu 16: Cho vectơ →u(2; −5). Độ dài của →u là:
Câu 17: Hai vectơ →a(1; 2) và →b(−2; 4) vuông góc khi:
Câu 18: Tọa độ trọng tâm tam giác ABC với A(0; 0), B(6; 0), C(3; 9) là:
Câu 19: Phương trình đường thẳng đi qua (2; 3) và vuông góc với Ox là:
Câu 20: Cho →a(0; 7), →b(3; 0). Hai vectơ này:
Câu 21: Tọa độ vectơ tổng của →a(4; 1) và →b(−2; 3) là:
Câu 22: Hai vectơ →a(3; 2) và →b(k; 4) cùng phương khi k bằng:
Câu 23: Cho điểm A(3; 4). Độ dài vectơ OA là:
Câu 24: Phương trình đường thẳng đi qua O(0; 0) và có hệ số góc k = 2 là:
Câu 25: Vectơ →u(5; 0) nằm trên trục nào?
Câu 26: Cho tam giác ABC với A(0; 0), B(6; 0), C(0; 8). Độ dài cạnh BC là:
Câu 27: Vectơ →a(−3; 0) và →b(6; 0) có quan hệ:
Câu 28: Tọa độ điểm D đối xứng điểm A(2; −3) qua trục Oy là:
Câu 29: Phương trình đường thẳng đi qua hai điểm A(1; 2) và B(3; 6) là:
Câu 30: Cho →a(2; −1). Vectơ đối của →a là:
Câu 31: Độ dài đoạn thẳng AB với A(−1; 2), B(3; 5) là:
Câu 32: Hai vectơ →a(1; 0) và →b(0; 1) vuông góc vì:
Câu 33: Vectơ →u(0; −7) có tọa độ ngược dấu là:
Câu 34: Tọa độ trọng tâm tam giác ABC với A(−1; 2), B(4; −1), C(7; 5) là:
Câu 35: Phương trình đường trung trực của đoạn thẳng AB với A(2; 4), B(6; 8) là:
Câu 36: Vectơ →a(4; 3) có độ dài bằng:
Câu 37: Tọa độ điểm E đối xứng điểm A(3; 4) qua gốc tọa độ là:
Câu 38: Hai vectơ →a(2; 5) và →b(−5; 2) vuông góc vì:
Câu 39: Phương trình đường thẳng đi qua (−1; 0) và song song với Ox là:
Câu 40: Cho →a(3; −4). Độ dài của →a là:
Câu 41: Tọa độ trung điểm M của đoạn AB với A(−4; 2), B(0; 8) là:
Câu 42: Hai vectơ →a(1; 2) và →b(2; 4) cùng phương vì:
Câu 43: Phương trình đường thẳng qua hai điểm A(2; 3) và B(4; 7) là:
Câu 44: Cho tam giác ABC với A(0; 0), B(4; 0), C(0; 3). Diện tích tam giác là:
Câu 45: Vectơ →a(−6; −8) có độ dài là:
Câu 46: Tọa độ trọng tâm G của tam giác ABC với A(0; 0), B(3; 0), C(0; 3) là:
Câu 47: Hai vectơ →a(3; 0) và →b(0; 3) có tích vô hướng bằng:
Câu 48: Vectơ →a(2; 2) và →b(−2; −2) là:
Câu 49: Phương trình đường thẳng đi qua O(0; 0) và có hệ số góc k = −1 là:
Câu 50: Tọa độ trung điểm của đoạn thẳng nối A(−2; 3) và B(4; −1) là:
Câu 51: Cho vectơ →a(7; 24). Độ dài của →a là:
Câu 52: Tọa độ trọng tâm của tam giác ABC với A(1; 2), B(7; 8), C(4; 5) là:
Câu 53: Hai vectơ →a(3; −6) và →b(1; −2) có quan hệ:
Câu 54: Độ dài đoạn thẳng AB với A(5; −2) và B(−1; 4) là:
Câu 55: Phương trình đường thẳng qua (1; −2) và vuông góc với trục Oy là:
Câu 56: Vectơ →a(−5; 12) có độ dài là:
Câu 57: Tọa độ trung điểm M của đoạn AB với A(−3; 7) và B(5; −1) là:
Câu 58: Cho vectơ →a(4; 3). Vectơ đơn vị cùng hướng với →a là:
Câu 59: Tích vô hướng của →a(2; 5) và →b(4; −1) là:
Câu 60: Phương trình đường thẳng qua O(0; 0) và song song với Oy là: