Lớp 10|
LỚP 10 - KẾT NỐI TRI THỨC|
Giải Toán 10
Câu 1: Trong một mẫu gồm 20 học sinh, có 12 học sinh nam. Tỷ lệ phần trăm học sinh nam là:
Câu 2: Trung bình cộng của dãy số 5, 7, 9, 11 là:
Câu 3: Số trung vị (median) của dãy số 3, 7, 9, 12, 15 là:
Câu 4: Trong 100 sản phẩm có 5 sản phẩm lỗi. Xác suất chọn ngẫu nhiên 1 sản phẩm không lỗi là:
Câu 5: Trung bình cộng của dãy số 2, 4, 6, 8, 10 là:
Câu 6: Một đồng xu được tung 1 lần. Xác suất xuất hiện mặt sấp là:
Câu 7: Phương sai của dãy số 2, 4, 4, 4, 5, 5, 7, 9 là:
Câu 8: Khi tung 1 con xúc xắc cân đối, xác suất ra số chẵn là:
Câu 9: Trung vị của dãy số 1, 2, 2, 3, 4, 7 là:
Câu 10: Tần số là gì trong thống kê?
Câu 11: Khi tung hai con xúc xắc, xác suất tổng điểm bằng 7 là:
Câu 12: Trong một lớp có 20 học sinh giỏi trong tổng số 50 học sinh. Tỷ lệ phần trăm học sinh giỏi là:
Câu 13: Số trung bình cộng của dãy số 3, 3, 6, 6, 6, 9 là:
Câu 14: Xác suất chọn ngẫu nhiên 1 ngày trong tuần là thứ Hai là:
Câu 15: Trong 100 sản phẩm, có 95 sản phẩm đạt chuẩn. Tần suất đạt chuẩn là:
Câu 16: Số mode (giá trị xuất hiện nhiều nhất) của dãy 2, 2, 3, 4, 4, 4, 5 là:
Câu 17: Khi rút 1 lá bài từ bộ bài 52 lá, xác suất rút được quân cơ là:
Câu 18: Số trung vị của dãy số 4, 5, 6, 8 là:
Câu 19: Trong thống kê, phạm vi (range) được tính bằng:
Câu 20: Khi tung đồng xu 3 lần, xác suất xuất hiện đúng 2 mặt ngửa là:
Câu 21: Khi tung 2 đồng xu, xác suất xuất hiện 2 mặt giống nhau là:
Câu 22: Giá trị trung bình của dãy số 5, 10, 15, 20 là:
Câu 23: Xác suất chọn ngẫu nhiên 1 số chẵn từ tập {1; 2; 3; 4; 5; 6} là:
Câu 24: Trung vị của dãy số 2, 4, 6, 8, 10, 12 là:
Câu 25: Tần suất là tần số chia cho:
Câu 26: Khi tung 3 con xúc xắc, xác suất tổng bằng 9 là:
Câu 27: Trong dãy số 3, 7, 7, 8, 9, mode là:
Câu 28: Xác suất chọn được một ngày chủ nhật trong tuần là:
Câu 29: Khoảng tứ phân vị (interquartile range) là hiệu giữa:
Câu 30: Khi bốc 2 lá bài từ bộ bài 52 lá, xác suất cả 2 lá đều cơ là:
Câu 31: Trung bình cộng của dãy 1, 2, 3, 4, 5 là:
Câu 32: Xác suất lấy được số lẻ từ tập {1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8} là:
Câu 33: Mode của dãy số 2, 2, 2, 3, 3, 4 là:
Câu 34: Xác suất lấy ngẫu nhiên 1 viên bi đỏ từ hộp có 3 đỏ, 5 xanh là:
Câu 35: Phương sai bằng 0 khi:
Câu 36: Khi tung 1 đồng xu 4 lần, xác suất ra ít nhất 1 lần mặt ngửa là:
Câu 37: Trung vị của dãy số 3, 7, 8, 9, 12, 15 là:
Câu 38: Xác suất chọn 1 ngày chẵn trong tháng 30 ngày là:
Câu 39: Độ lệch chuẩn là căn bậc hai của:
Câu 40: Khi chọn 2 số từ tập {1; 2; 3; 4; 5}, xác suất tổng chia hết cho 2 là:
Câu 41: Trung bình cộng của 10 số bằng 7. Tổng các số là:
Câu 42: Xác suất chọn 1 số nhỏ hơn 5 từ {1; 2; 3; 4; 5; 6} là:
Câu 43: Mode và trung vị trùng nhau khi:
Câu 44: Khi tung 2 đồng xu, xác suất ra 1 mặt ngửa là:
Câu 45: Tần suất là số thực từ 0 đến:
Câu 46: Trung bình cộng của dãy số 10, 20, 30, 40 là:
Câu 47: Xác suất chọn được chữ cái A từ bảng chữ cái tiếng Anh là:
Câu 48: Khoảng biến thiên là:
Câu 49: Khi rút 1 lá bài từ bộ 52 lá, xác suất lá bài đỏ là:
Câu 50: Mode của dãy số 1, 2, 2, 3, 4, 4, 4, 5 là:
Câu 51: Trung bình cộng của dãy số 8, 12, 16, 20 là:
Câu 52: Xác suất chọn ngẫu nhiên một số chia hết cho 3 từ {1; 2; 3; 4; 5; 6} là:
Câu 53: Trong 50 sản phẩm có 10 sản phẩm lỗi, xác suất chọn ngẫu nhiên một sản phẩm lỗi là:
Câu 54: Trung vị của dãy số 5, 10, 15, 20 là:
Câu 55: Khi tung 1 con xúc xắc, xác suất ra số lớn hơn 4 là:
Câu 56: Mode của dãy số 6, 7, 7, 8, 9, 9, 9 là:
Câu 57: Xác suất lấy được viên bi màu đỏ trong hộp có 3 đỏ, 4 xanh, 5 vàng là:
Câu 58: Phạm vi (range) của dãy số 4, 7, 10, 13 là:
Câu 59: Khi chọn 2 lá bài từ bộ 52 lá, xác suất cả 2 là quân bích là:
Câu 60: Trung bình cộng của dãy 3, 3, 3, 3 là: