Lớp 10| LỚP 10 - CHÂN TRỜI SÁNG TẠO| Giải Toán 10
Câu 1: Cho góc α = 30°. Giá trị sinα bằng:
Câu 2: Giá trị cos 90° bằng:
Câu 3: Cho tam giác ABC có góc A = 60°, AB = 8 cm, AC = 6 cm. Tính diện tích tam giác ABC biết BC = 10 cm.
Câu 4: Giá trị lượng giác nào của góc 45° bằng √2/2?
Câu 5: Tính tan 60°.
Câu 6: Cho tam giác ABC, biết AB = 7 cm, AC = 24 cm, BC = 25 cm. Góc A là:
Câu 7: Quan hệ giữa sin α và sin(180° − α) là:
Câu 8: Trong tam giác ABC, biết AB = 10 cm, AC = 24 cm, BC = 26 cm. Tính cosA bằng công thức cosin.
Câu 9: Giá trị lượng giác cos 0° bằng:
Câu 10: Trong tam giác ABC vuông tại A, sinA bằng:
Câu 11: Cho góc α = 120°. Giá trị sinα bằng:
Câu 12: Tính cos 150°.
Câu 13: Trong tam giác ABC, biết AB = 8 cm, AC = 15 cm, BC = 17 cm. Góc A bằng bao nhiêu độ?
Câu 14: Cho góc α = 135°. Giá trị tanα bằng:
Câu 15: Định lí sin được phát biểu thế nào trong tam giác ABC?
Câu 16: Tính sin 0°.
Câu 17: Trong tam giác ABC có A = 120°, AB = 6 cm, AC = 10 cm. Sử dụng định lí cosin, BC² bằng:
Câu 18: Tính cot 45°.
Câu 19: Cho góc α = 180° − β. Kết quả nào đúng?
Câu 20: Cho tam giác ABC, biết a = 7, b = 24, c = 25. Theo định lí cosin, cosC bằng:
Câu 21: Giá trị lượng giác cos 180° bằng:
Câu 22: Trong tam giác ABC, biết AB = 9 cm, AC = 40 cm, BC = 41 cm. Sử dụng định lí sin để tính R, bán kính đường tròn ngoại tiếp:
Câu 23: Tính sin 150°.
Câu 24: Giá trị lượng giác của góc 90° là:
Câu 25: Định lí cosin dùng để:
Câu 26: Tính sin 60°.
Câu 27: Trong tam giác ABC, biết a = 10, b = 24, c = 26. Tính diện tích tam giác bằng công thức sin.
Câu 28: Cho góc α = 90° + β. Giá trị cosα bằng:
Câu 29: Tính tan 30°.
Câu 30: Trong tam giác ABC, a = 8, b = 15, c = 17. Tính sinA.
Câu 31: Quan hệ giữa cosα và cos(180° − α) là:
Câu 32: Tính cot 60°.
Câu 33: Cho tam giác ABC có a = 9, b = 40, c = 41. Áp dụng định lí sin, sinA = a / (2R). R bằng:
Câu 34: Tính sin 120°.
Câu 35: Trong tam giác ABC có a² = b² + c² − 2bc·cosA. Đây là:
Câu 36: Tính cos 30°.
Câu 37: Trong tam giác ABC, biết a = 7, b = 24, c = 25. Tính sinC.
Câu 38: Giá trị lượng giác sin 180° bằng:
Câu 39: Tính tan 45°.
Câu 40: Định lí sin có ý nghĩa gì trong giải tam giác?
Câu 41: Cho tam giác ABC có góc A = 60°, AB = 5 cm, AC = 7 cm. Tính BC theo định lí cosin.
Câu 42: Tính sin(90° − α) theo sinα.
Câu 43: Tính cos 45°.
Câu 44: Cho tam giác ABC, biết AB = 9 cm, AC = 40 cm, BC = 41 cm. Tính sinB theo định lí sin.
Câu 45: Tính cot 30°.
Câu 46: Quan hệ giữa sinα và cos(90° − α) là:
Câu 47: Tính sin 45°.
Câu 48: Trong tam giác ABC, a = 8, b = 15, c = 17. Tính cosB.
Câu 49: Tính tan(90° − α) theo cotα.
Câu 50: Tính sin 90°.
Câu 51: Trong tam giác ABC, nếu A = 90°, định lí sin trở thành:
Câu 52: Tính cos 60°.
Câu 53: Cho tam giác ABC có a = 7, b = 24, c = 25. Tính tanA.
Câu 54: Tính sin(180° − α) bằng:
Câu 55: Tính tan 120°.
Câu 56: Trong tam giác ABC có a = 10, b = 24, c = 26. Tính cosA.
Câu 57: Quan hệ giữa tanα và cot(90° − α) là:
Câu 58: Tính cos 120°.
Câu 59: Cho tam giác ABC, biết a = 8, b = 15, c = 17. Tính diện tích tam giác bằng công thức sin.
Câu 60: Tính sin 180°.