Lớp 10| LỚP 10 - CHÂN TRỜI SÁNG TẠO| Giải Toán 10
Câu 1: Mệnh đề nào dưới đây là mệnh đề đúng?
Câu 2: Tập hợp nào dưới đây là tập con của ℝ?
Câu 3: Khẳng định nào sau đây là một mệnh đề phủ định của mệnh đề “Nếu x > 0 thì x² > 0”?
Câu 4: Tập nghiệm của bất phương trình 2x − 5 ≥ 3 là:
Câu 5: Hàm số y = ax² + bx + c (a ≠ 0) đồng biến trên khoảng nào?
Câu 6: Cho hàm số bậc hai y = −2x² + 4x − 1. Giá trị lớn nhất của hàm số là:
Câu 7: Tập xác định của hàm số y = 1/(x − 3) là:
Câu 8: Bất phương trình x² − 5x + 6 > 0 có tập nghiệm là:
Câu 9: Hai vectơ cùng phương khi nào?
Câu 10: Cho hàm số y = 3x² − 6x + 2. Tọa độ đỉnh của parabol là:
Câu 11: Hệ bất phương trình {x + y ≥ 2; 2x − y ≤ 4} có miền nghiệm là:
Câu 12: Mệnh đề nào dưới đây là sai?
Câu 13: Hàm số y = x² + 2x + 3 có trục đối xứng là:
Câu 14: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, vectơ a(3; 4) có độ dài bằng:
Câu 15: Cho tập hợp A = {x ∈ ℝ | x² − 4x + 3 = 0}. Số phần tử của A là:
Câu 16: Hàm số y = −x² + 2x + 3 đạt giá trị lớn nhất tại x bằng:
Câu 17: Biểu thức nào sau đây là tích vô hướng của hai vectơ a và b?
Câu 18: Bất phương trình x² − 9 ≤ 0 có tập nghiệm là:
Câu 19: Trong hệ tọa độ Oxy, điểm nào dưới đây nằm trên đồ thị hàm số y = 2x − 1?
Câu 20: Số nghiệm của phương trình |x − 2| = 5 là:
Câu 21: Giá trị nhỏ nhất của hàm số y = x² − 4x + 5 là:
Câu 22: Cho hệ bất phương trình {x + y ≤ 3; x − y ≥ 1}. Miền nghiệm là:
Câu 23: Trong mặt phẳng Oxy, vectơ a(6; 8) có độ dài:
Câu 24: Nghiệm của phương trình x² − 2x = 0 là:
Câu 25: Hàm số bậc hai y = −x² + 4x − 3 có giá trị lớn nhất bằng:
Câu 26: Vectơ a(2; −3) và b(−4; 6) có quan hệ:
Câu 27: Đỉnh của parabol y = x² − 6x + 9 là:
Câu 28: Cho hai vectơ a(5; 0) và b(0; 5), tích vô hướng a · b bằng:
Câu 29: Tập hợp nghiệm của bất phương trình |x − 3| < 2 là:
Câu 30: Tập xác định của hàm số y = √(x − 1) là:
Câu 31: Tập hợp A = {x ∈ ℝ | x² − 1 = 0} có bao nhiêu phần tử?
Câu 32: Vectơ a(1; 2) có độ dài bằng:
Câu 33: Hàm số y = −x² + 2x + 3 có trục đối xứng là:
Câu 34: Phương trình x² = 4 có nghiệm là:
Câu 35: Tổng của hai vectơ a(2; 3) và b(−1; 4) là:
Câu 36: Miền nghiệm của bất phương trình x² + 1 ≥ 0 là:
Câu 37: Vectơ đối của vectơ a(−3; 5) là:
Câu 38: Trong mặt phẳng Oxy, hai vectơ a(2; 1) và b(4; 2) có quan hệ:
Câu 39: Phương trình (x − 2)² = 0 có tập nghiệm là:
Câu 40: Giá trị nhỏ nhất của hàm số y = (x − 3)² là:
Câu 41: Vectơ không là vectơ có tọa độ:
Câu 42: Trục đối xứng của parabol y = −x² − 2x + 3 là:
Câu 43: Đồ thị của hàm số y = x² − 2x + 1 là:
Câu 44: Giá trị của biểu thức |x − 5| tại x = 7 là:
Câu 45: Trong mặt phẳng Oxy, tích vô hướng của a(1; 2) và b(2; −1) bằng:
Câu 46: Hàm số y = ax² (a > 0) luôn:
Câu 47: Tập hợp nghiệm của bất phương trình (x − 1)(x + 2) ≤ 0 là:
Câu 48: Vectơ a(−2; 4) nhân với số −1 cho kết quả:
Câu 49: Hàm số y = 2x² − 8x + 6 có đỉnh tại:
Câu 50: Giá trị lớn nhất của hàm số y = −x² + 6x − 9 là:
Câu 51: Cho vectơ a(7; −24), độ dài của a là:
Câu 52: Phương trình x² − 9x + 20 = 0 có nghiệm là:
Câu 53: Trong mặt phẳng Oxy, vectơ nào sau đây là vectơ không?
Câu 54: Tập xác định của hàm số y = √(x² − 4) là:
Câu 55: Hàm số y = −x² + 4 có đồ thị là parabol mở:
Câu 56: Phương trình |x + 3| = 7 có tập nghiệm là:
Câu 57: Cho hai vectơ a(3; 0) và b(0; 4), tích vô hướng a · b bằng:
Câu 58: Hàm số y = x² − 8x + 16 có giá trị nhỏ nhất bằng:
Câu 59: Tập nghiệm của bất phương trình (x − 1)(x + 5) > 0 là:
Câu 60: Cho tập hợp A = {x ∈ ℝ | x² − 1 ≤ 0}, A là đoạn nào?