Lớp 9| LỚP 9 - CHÂN TRỜI SÁNG TẠO| Giải Toán 9
Câu 1: Hàm số y = ax² + bx + c có a ≠ 0. Đồ thị của hàm số là:
Câu 2: Cho hàm số y = 2x² − 3x + 1. Giá trị của y tại x = 1 là:
Câu 3: Tọa độ đỉnh của parabol y = −x² + 4x − 3 là:
Câu 4: Phương trình nào sau đây có đồ thị là parabol mở lên?
Câu 5: Hàm số y = x² − 4x + 5 có giá trị nhỏ nhất bằng bao nhiêu?
Câu 6: Nếu hàm số y = ax² + bx + c có a > 0 thì:
Câu 7: Cho hàm số y = −2x² + 8x − 6. Tọa độ đỉnh của parabol là:
Câu 8: Phương trình y = 0 có bao nhiêu nghiệm?
Câu 9: Tập xác định của hàm số y = 3x² − 5x + 7 là:
Câu 10: Để hàm số y = ax² + bx + c có nghiệm kép thì điều kiện nào sau đây phải đúng?
Câu 11: Cho hàm số y = 2x² − 4x + 1. Tính Δ (đelta).
Câu 12: Phương trình 3x² − 5x + 2 = 0 có bao nhiêu nghiệm?
Câu 13: Đồ thị hàm số y = −x² + 6x − 8 có đỉnh tại điểm nào?
Câu 14: Hàm số y = 4x² − 8x + 3 có giá trị nhỏ nhất là:
Câu 15: Phương trình x² − 6x + 9 = 0 có nghiệm:
Câu 16: Tìm giá trị lớn nhất của hàm số y = −x² + 4x + 1.
Câu 17: Để hàm số y = ax² + bx + c đồng biến trên R thì điều kiện nào đúng?
Câu 18: Phương trình x² − 5x + m = 0 có nghiệm kép khi:
Câu 19: Cho hàm số y = ax² + bx + c, biết a > 0, đồ thị cắt trục hoành tại hai điểm phân biệt. Định nghĩa nghiệm của phương trình bậc hai là:
Câu 20: Tập xác định hàm số y = (x² − 4) / (x − 2) là:
Câu 21: Tính nghiệm của phương trình 2x² − 3x − 2 = 0.
Câu 22: Giá trị của y tại x = −1 trong hàm số y = 3x² + 2x − 5 là:
Câu 23: Hàm số y = ax² + bx + c có hệ số a = 1, b = −4, c = 3. Tọa độ đỉnh là:
Câu 24: Tính giá trị của hàm số y = −2x² + 8x − 6 tại x = 3.
Câu 25: Phương trình x² − 4x + 4 = 0 có nghiệm:
Câu 26: Hàm số y = 3x² + 6x + 1 có giá trị nhỏ nhất tại:
Câu 27: Phương trình x² + 6x + m = 0 có nghiệm kép khi:
Câu 28: Tìm m để phương trình x² − 4x + m = 0 có hai nghiệm phân biệt.
Câu 29: Tập giá trị của hàm số y = −x² + 2x + 3 là:
Câu 30: Hàm số y = x² − 6x + 8 có giá trị nhỏ nhất là:
Câu 31: Phương trình x² + 2x − 8 = 0 có nghiệm là:
Câu 32: Tọa độ đỉnh của hàm số y = −x² + 4x − 3 là:
Câu 33: Hàm số y = 5x² − 10x + 6 có giá trị nhỏ nhất tại:
Câu 34: Phương trình 2x² − 7x + 3 = 0 có hai nghiệm phân biệt. Tổng hai nghiệm là:
Câu 35: Tính y tại x = −1 trong hàm số y = 4x² + 3x − 2.
Câu 36: Phương trình x² − 10x + 25 = 0 có nghiệm:
Câu 37: Hàm số y = −3x² + 12x − 7 có giá trị lớn nhất tại:
Câu 38: Tập xác định hàm số y = (x² − 4)/(x − 2) là:
Câu 39: Giá trị của hàm số y = x² − 4x + 5 tại x = 3 là:
Câu 40: Hàm số y = 2x² − 8x + 6 có giá trị nhỏ nhất tại:
Câu 41: Phương trình x² − 5x + 6 = 0 có nghiệm là:
Câu 42: Hàm số y = 3x² − 12x + 7 có giá trị nhỏ nhất là:
Câu 43: Phương trình 2x² + 3x − 5 = 0 có nghiệm:
Câu 44: Hàm số y = −4x² + 8x + 3 có giá trị lớn nhất tại:
Câu 45: Phương trình x² − 2x + 1 = 0 có nghiệm:
Câu 46: Tập xác định hàm số y = (x² − 9)/(x − 3) là:
Câu 47: Phương trình x² − 4x + m = 0 có hai nghiệm phân biệt khi:
Câu 48: Giá trị lớn nhất của hàm số y = −x² + 4x + 1 là:
Câu 49: Phương trình 3x² − 6x + 3 = 0 có nghiệm:
Câu 50: Đồ thị hàm số y = x² − 4x + 3 cắt trục hoành tại:
Câu 51: Hàm số y = −x² + 2x + 3 có giá trị lớn nhất là:
Câu 52: Phương trình x² + 3x + 2 = 0 có nghiệm là:
Câu 53: Tọa độ đỉnh của hàm số y = 2x² − 8x + 6 là:
Câu 54: Giá trị nhỏ nhất của hàm số y = 3x² − 12x + 7 là:
Câu 55: Phương trình 4x² − 4x + 1 = 0 có nghiệm:
Câu 56: Tập xác định của hàm số y = (x² − 1)/(x − 1) là:
Câu 57: Hàm số y = x² − 2x + 1 có giá trị nhỏ nhất bằng:
Câu 58: Phương trình 2x² − 8x + 6 = 0 có nghiệm là:
Câu 59: Hàm số y = −x² + 6x − 9 có giá trị lớn nhất là:
Câu 60: Tọa độ đỉnh của hàm số y = −2x² + 8x − 6 là: