Lớp 7|
LỚP 7 - CÁNH DIỀU|
Giải Giáo dục công dân 7
Câu 1: Giữ chữ tín là gì?
Câu 2: Người giữ chữ tín là người như thế nào?
Câu 3: Giữ chữ tín thể hiện phẩm chất nào sau đây?
Câu 4: Hành vi nào thể hiện sự không giữ chữ tín?
Câu 5: Vì sao cần phải giữ chữ tín?
Câu 6: Hành vi nào sau đây cho thấy học sinh giữ chữ tín?
Câu 7: Người không giữ chữ tín thường:
Câu 8: Khi đã hứa với bạn cùng làm bài tập nhóm, em nên:
Câu 9: Biểu hiện của người giữ chữ tín trong học tập là:
Câu 10: Giữ chữ tín trong giao tiếp là:
Câu 11: Người giữ chữ tín thường được người khác:
Câu 12: Một học sinh giữ chữ tín sẽ:
Câu 13: Khi đã hứa về đúng giờ, em nên:
Câu 14: Không giữ chữ tín sẽ gây hậu quả gì?
Câu 15: Trong học tập, giữ chữ tín giúp:
Câu 16: Khi không thể thực hiện đúng lời hứa, em nên:
Câu 17: Một biểu hiện của học sinh không giữ chữ tín là:
Câu 18: Việc giữ chữ tín trong nhóm học tập sẽ giúp:
Câu 19: Trong trường học, việc giữ chữ tín được thể hiện qua:
Câu 20: Học sinh giữ chữ tín với thầy cô là:
Câu 21: Lợi ích của việc giữ chữ tín là:
Câu 22: Một bạn học sinh thường xuyên giữ lời hứa là người:
Câu 23: Khi em hứa giúp bạn làm đồ dùng học tập, em nên:
Câu 24: Việc giữ chữ tín giúp tăng cường:
Câu 25: Người hay thất hứa thường bị:
Câu 26: Giữ chữ tín là một trong những phẩm chất:
Câu 27: Giữ chữ tín không có nghĩa là:
Câu 28: Câu tục ngữ nào nói về giữ chữ tín?
Câu 29: Khi em trễ hẹn mà không báo trước, em đã:
Câu 30: Trong các hành vi sau, đâu là giữ chữ tín?
Câu 31: Người sống giữ chữ tín sẽ thường nhận được:
Câu 32: Khi làm bài tập nhóm, em nhận phần việc nhưng không làm, điều đó cho thấy:
Câu 33: Việc giữ chữ tín trong học tập giúp em:
Câu 34: Cách ứng xử nào sau đây là đúng khi không thể giữ lời hứa?
Câu 35: Một người sống không giữ chữ tín sẽ:
Câu 36: Câu thành ngữ “Nói là làm” thể hiện:
Câu 37: Biểu hiện giữ chữ tín với chính mình là:
Câu 38: Trong sinh hoạt lớp, giữ chữ tín giúp:
Câu 39: Nếu em hứa sẽ không vi phạm nội quy nữa, nhưng vẫn vi phạm, em đã:
Câu 40: Một bạn hứa giúp đỡ nhưng quên không làm là:
Câu 41: Việc giữ chữ tín bắt đầu từ:
Câu 42: Học sinh giữ chữ tín với bản thân sẽ:
Câu 43: Trong công việc nhóm, chữ tín giúp:
Câu 44: Một người giữ chữ tín sẽ được đánh giá là:
Câu 45: Khi bị nhắc nhở do thất hứa, em nên:
Câu 46: Giữ chữ tín là thể hiện thái độ sống:
Câu 47: Người không giữ chữ tín trong học tập thường:
Câu 48: Trong hợp tác, giữ chữ tín giúp tránh được:
Câu 49: Một học sinh hứa với thầy cô sẽ cải thiện học tập thì nên:
Câu 50: Giữ chữ tín tạo nền tảng cho:
Câu 51: Người giữ chữ tín thường có thái độ như thế nào với lời nói của mình?
Câu 52: Khi em không hoàn thành bài như đã hứa, em cần:
Câu 53: Sự khác nhau giữa người giữ chữ tín và không giữ chữ tín là:
Câu 54: Giữ chữ tín trong học đường giúp em:
Câu 55: Hành vi nào sau đây thể hiện người biết giữ chữ tín?
Câu 56: Người giữ chữ tín thường:
Câu 57: Giữ chữ tín trong việc hứa với cha mẹ là:
Câu 58: Trong học tập, giữ chữ tín được hiểu là:
Câu 59: Tác hại của việc không giữ chữ tín trong công việc nhóm là:
Câu 60: Giữ chữ tín là biểu hiện cụ thể của: