Lớp 12|
LỚP 12 - CHÂN TRỜI SÁNG TẠO|
Giải Toán 12
Câu 1: Xác suất có điều kiện của biến cố A khi biết B đã xảy ra được ký hiệu là gì?
Câu 2: Công thức tính xác suất có điều kiện P(A|B) là:
Câu 3: Nếu A và B là hai biến cố độc lập thì P(A|B) bằng:
Câu 4: Trong không gian mẫu Ω, xác suất của biến cố chắc chắn bằng:
Câu 5: Xác suất của biến cố không thể xảy ra bằng:
Câu 6: Nếu P(A|B) = 1 thì:
Câu 7: Nếu P(A|B) = 0 thì:
Câu 8: Cho P(A) = 0.4, P(B) = 0.5, P(A ∩ B) = 0.2. Giá trị của P(A|B) là:
Câu 9: Hai biến cố A và B được gọi là độc lập nếu:
Câu 10: Nếu P(A|B) = P(A) thì điều gì xảy ra?
Câu 11: Cho P(A) = 0.6, P(B) = 0.5, P(A ∩ B) = 0.3. Khi đó P(B|A) bằng:
Câu 12: Nếu A và B là hai biến cố bất kỳ thì công thức nào sau đây luôn đúng?
Câu 13: P(A|B) = 1 khi và chỉ khi:
Câu 14: Nếu P(A ∩ B) = 0 thì P(A|B) bằng:
Câu 15: Xác suất có điều kiện P(A|B) có nghĩa khi nào?
Câu 16: Công thức xác suất toàn phần là:
Câu 17: Trong công thức xác suất toàn phần, các Bi phải thỏa mãn điều kiện gì?
Câu 18: Cho A và B là hai biến cố với P(A) = 0.7, P(B) = 0.5, P(A ∩ B) = 0.35. Chứng tỏ A và B:
Câu 19: Nếu A và B là hai biến cố xung khắc thì P(A ∩ B) bằng:
Câu 20: Xác suất có điều kiện P(A|Ω) bằng:
Câu 21: Trong công thức Bayes, P(B|A) được tính theo công thức nào?
Câu 22: Nếu B₁, B₂ là hai biến cố xung khắc và P(B₁) + P(B₂) = 1, thì:
Câu 23: Nếu A và B là hai biến cố độc lập, thì P(A ∩ B') bằng:
Câu 24: Cho P(A) = 0.3, P(B) = 0.4, P(A ∩ B) = 0.12. P(A|B) bằng:
Câu 25: Nếu P(A|B) = P(A), thì:
Câu 26: Trong công thức Bayes, tổng mẫu số luôn bằng:
Câu 27: Trong một bài toán xác suất, khi nào nên sử dụng công thức Bayes?
Câu 28: Nếu A và B là hai biến cố độc lập, thì P(A ∪ B) bằng:
Câu 29: Cho P(A) = 0.6, P(B) = 0.5, P(A ∩ B) = 0.3. Khi đó P(A ∪ B) bằng:
Câu 30: Nếu A và B là hai biến cố độc lập thì P(A ∩ B) bằng:
Câu 31: Trong công thức xác suất toàn phần, các biến cố B₁, B₂,…,Bn phải thỏa mãn điều kiện nào?
Câu 32: Nếu A và B xung khắc, P(A ∩ B) bằng:
Câu 33: Trong công thức Bayes, điều kiện bắt buộc là:
Câu 34: P(A|B)·P(B) bằng giá trị nào?
Câu 35: Nếu A và B độc lập thì P(A ∩ B') bằng:
Câu 36: P(A ∪ B) = 1 − P(A')·P(B') nếu A và B là:
Câu 37: Xác suất có điều kiện P(A|B) luôn thuộc khoảng nào?
Câu 38: Nếu P(A) = 1 thì A là:
Câu 39: Cho hai biến cố A và B độc lập, khẳng định nào sau đây đúng?
Câu 40: Trong công thức xác suất toàn phần, P(A) bằng:
Câu 41: Cho P(A) = 0.7, P(B) = 0.4, P(A ∩ B) = 0.28. Kiểm tra A và B:
Câu 42: Nếu A ⊆ B thì P(A|B) bằng:
Câu 43: Xác suất có điều kiện P(A|B) và P(B|A) có thể bằng nhau khi nào?
Câu 44: Nếu P(A|B) = 1 và P(B) > 0 thì điều gì xảy ra?
Câu 45: Trong công thức Bayes, xác suất P(Bᵢ|A) được gọi là:
Câu 46: Trong công thức Bayes, xác suất P(Bᵢ) được gọi là:
Câu 47: Công thức Bayes áp dụng tốt nhất khi:
Câu 48: Khi hai biến cố A và B đồng thời xảy ra thì A và B là:
Câu 49: Biến cố ngẫu nhiên là gì?
Câu 50: Nếu P(A) = 0 thì A là biến cố:
Câu 51: Cho P(A) = 0.5, P(B) = 0.4, P(A ∩ B) = 0.2. Giá trị của P(B|A) bằng:
Câu 52: Nếu A và B độc lập thì công thức nào đúng?
Câu 53: Xác suất có điều kiện P(A|A) bằng:
Câu 54: Xác suất của biến cố đối A' bằng:
Câu 55: Nếu P(A) = 0.8, P(B) = 0.5, P(A ∩ B) = 0.4. Vậy P(A|B) bằng:
Câu 56: Trong công thức Bayes, P(A) bằng:
Câu 57: Khi A và B xung khắc thì P(A ∪ B) bằng:
Câu 58: Nếu P(A) = 0.6, P(B) = 0.7, P(A ∩ B) = 0.42. Vậy A và B có độc lập không?
Câu 59: Nếu P(A) = 0.5, P(B) = 0.5, P(A ∩ B) = 0.25 thì A và B:
Câu 60: P(A|A ∪ B) bằng: