Lớp 10|
LỚP 10 - CHÂN TRỜI SÁNG TẠO|
Giải Chuyên đề Toán 10
Câu 1: Cho dãy số: 5, 7, 9, 11, 13. Trung bình cộng là:
Câu 2: Trung vị của dãy số: 4, 6, 8, 10, 12 là:
Câu 3: Mốt của dãy số: 2, 3, 3, 4, 5 là:
Câu 4: Khoảng biến thiên của dãy số: 8, 12, 15, 19 là:
Câu 5: Tứ phân vị Q1 là giá trị chia mẫu dữ liệu thành:
Câu 6: Tứ phân vị Q3 là giá trị chia mẫu dữ liệu thành:
Câu 7: Sai số tuyệt đối được tính bằng:
Câu 8: Sai số tương đối thường được biểu diễn dưới dạng:
Câu 9: Số gần đúng là:
Câu 10: Biểu đồ quạt thể hiện:
Câu 11: Biểu đồ cột thường dùng để:
Câu 12: Số quy tròn là số:
Câu 13: Nếu dãy số có số phần tử lẻ, trung vị là:
Câu 14: Nếu dãy số có số phần tử chẵn, trung vị là:
Câu 15: Tổng tần suất của bảng tần suất luôn bằng:
Câu 16: Khi số gần đúng được làm tròn đến chữ số hàng chục, giá trị bị làm tròn có thể lệch tối đa là:
Câu 17: Nếu sai số tuyệt đối là 0.2 và giá trị thực là 10, sai số tương đối là:
Câu 18: Trung bình cộng bị ảnh hưởng mạnh nhất bởi:
Câu 19: Biểu đồ nào phù hợp nhất để thể hiện cơ cấu phần trăm các nhóm dữ liệu:
Câu 20: Trong bảng tần số, cột "tần số" biểu diễn:
Câu 21: Khi làm tròn số gần đúng đến hàng đơn vị, khoảng sai số tuyệt đối tối đa là:
Câu 22: Khoảng tứ phân vị được tính bằng:
Câu 23: Giá trị trung vị có ưu điểm là:
Câu 24: Trung bình cộng còn gọi là:
Câu 25: Trung vị còn gọi là:
Câu 26: Mốt còn gọi là:
Câu 27: Khoảng biến thiên còn gọi là:
Câu 28: Khi dữ liệu có nhiều giá trị lặp lại nhất là 7, thì mốt là:
Câu 29: Khi tổng tần số là 100, tần số của giá trị 20 là 30, tần suất là:
Câu 30: Khi sai số tương đối là 5%, giá trị thực là 200, sai số tuyệt đối là:
Câu 31: Trong bảng tần số, cột "giá trị" thể hiện:
Câu 32: Trung vị chia tập dữ liệu thành:
Câu 33: Tứ phân vị chia tập dữ liệu thành:
Câu 34: Biểu đồ đường thích hợp để:
Câu 35: Biểu đồ miền thường dùng để:
Câu 36: Khi tần số tăng, độ chính xác của thống kê:
Câu 37: Khi trung vị khác nhiều với trung bình cộng, điều đó cho thấy:
Câu 38: Khoảng tứ phân vị nhỏ cho thấy:
Câu 39: Khi khoảng biến thiên bằng 0, tất cả các giá trị dữ liệu:
Câu 40: Nếu dữ liệu có giá trị lớn nhất là 100, nhỏ nhất là 80, khoảng biến thiên là:
Câu 41: Khi sai số tuyệt đối bằng 0, giá trị gần đúng:
Câu 42: Giá trị trung bình cộng bị ảnh hưởng nhiều nhất khi:
Câu 43: Khi tần suất của một giá trị bằng 0.25, nghĩa là:
Câu 44: Biểu đồ nào sau đây không phù hợp để thể hiện phân bố dữ liệu phân loại:
Câu 45: Khi tất cả các giá trị trong mẫu đều bằng nhau, khoảng biến thiên là:
Câu 46: Khi khoảng tứ phân vị bằng 0, tập dữ liệu có đặc điểm:
Câu 47: Sai số tuyệt đối càng nhỏ thì:
Câu 48: Trung vị thích hợp để dùng khi:
Câu 49: Mốt thích hợp khi:
Câu 50: Biểu đồ cột phù hợp nhất để so sánh:
Câu 51: Trung bình cộng của dãy: 2, 4, 6, 8, 10 là:
Câu 52: Trung vị của dãy: 3, 5, 7, 9 là:
Câu 53: Mốt của dãy: 1, 2, 2, 2, 3, 4 là:
Câu 54: Khi tổng tần số là 50, tần số của giá trị 10 là 5. Tần suất là:
Câu 55: Khi giá trị nhỏ nhất là 15, lớn nhất là 45, khoảng biến thiên là:
Câu 56: Sai số tương đối được tính bằng công thức:
Câu 57: Khi giá trị trung vị trùng với trung bình cộng, tập dữ liệu có dạng:
Câu 58: Biểu đồ quạt phù hợp để:
Câu 59: Số quy tròn thường dùng để:
Câu 60: Nếu giá trị gần đúng là 100, làm tròn đến hàng chục là: