Lớp 9| LỚP 9 - CÁNH DIỀU| Giải Toán 9
Câu 1: Đường tròn ngoại tiếp một tam giác là đường tròn
Câu 2: Tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác là giao điểm của
Câu 3: Tâm đường tròn nội tiếp tam giác là giao điểm của
Câu 4: Đường tròn nội tiếp tam giác là đường tròn
Câu 5: Mỗi tam giác chỉ có
Câu 6: Tâm đường tròn nội tiếp luôn nằm
Câu 7: Trong tam giác đều, tâm đường tròn nội tiếp và ngoại tiếp
Câu 8: Tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác vuông nằm
Câu 9: Đường tròn nội tiếp tiếp xúc với
Câu 10: Tâm đường tròn nội tiếp gọi là
Câu 11: Bán kính đường tròn nội tiếp tam giác ABC được tính theo công thức
Câu 12: Bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác đều cạnh a là
Câu 13: Diện tích tam giác bằng
Câu 14: Trong tam giác đều cạnh a, bán kính đường tròn nội tiếp là
Câu 15: Đường tròn nội tiếp tam giác có tâm là
Câu 16: Bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác vuông bằng
Câu 17: Trong tam giác ABC vuông tại A, tâm đường tròn ngoại tiếp là
Câu 18: Đường tròn nội tiếp tiếp xúc với cạnh AB tại điểm D, thì đoạn AD + DB bằng
Câu 19: Trong tam giác vuông, bán kính đường tròn nội tiếp là
Câu 20: Trong tam giác đều cạnh a, bán kính đường tròn ngoại tiếp R và nội tiếp r có quan hệ
Câu 21: Trong tam giác ABC đều cạnh a, bán kính đường tròn nội tiếp là
Câu 22: Tâm đường tròn ngoại tiếp một tam giác có thể nằm ngoài tam giác khi
Câu 23: Trong tam giác vuông, đường tròn nội tiếp tiếp xúc với các cạnh tại
Câu 24: Công thức Heron tính diện tích tam giác là
Câu 25: Bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC biết cạnh a, b, c và S là
Câu 26: Trong tam giác vuông, bán kính đường tròn nội tiếp được tính bằng
Câu 27: Đường tròn ngoại tiếp tam giác vuông luôn có đường kính là
Câu 28: Đường tròn nội tiếp có tâm là giao điểm ba
Câu 29: Đường tròn ngoại tiếp có tâm là giao điểm ba
Câu 30: Tam giác đều có đường tròn nội tiếp và ngoại tiếp
Câu 31: Nếu R là bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác đều cạnh a thì
Câu 32: Trong tam giác vuông cân, tâm đường tròn ngoại tiếp là
Câu 33: Bán kính đường tròn nội tiếp tam giác vuông cân cạnh a là
Câu 34: Diện tích tam giác đều cạnh a có thể tính bằng
Câu 35: Đường tròn nội tiếp có bao nhiêu tiếp điểm với tam giác
Câu 36: Trong tam giác, tổng khoảng cách từ tâm nội tiếp đến ba cạnh bằng
Câu 37: Tâm đường tròn nội tiếp là điểm nằm trong
Câu 38: Tâm đường tròn ngoại tiếp có thể nằm
Câu 39: Đường tròn ngoại tiếp có thể xác định duy nhất khi biết
Câu 40: Đường tròn nội tiếp tam giác ABC tiếp xúc với cạnh BC tại D thì đoạn BD =
Câu 41: Gọi S là diện tích và p là nửa chu vi tam giác thì r =
Câu 42: Khi biết chiều cao h và bán kính nội tiếp r, thì S =
Câu 43: Trong tam giác ABC, ba đường trung trực luôn
Câu 44: Trong tam giác ABC, ba đường phân giác luôn
Câu 45: Tâm đường tròn nội tiếp ký hiệu là
Câu 46: Tâm đường tròn ngoại tiếp ký hiệu là
Câu 47: Trọng tâm của tam giác ký hiệu là
Câu 48: Nếu tam giác có một góc 90 độ thì tâm đường tròn ngoại tiếp là
Câu 49: Trong tam giác vuông, tâm đường tròn ngoại tiếp trùng với
Câu 50: Tam giác nào có đường tròn nội tiếp và ngoại tiếp cùng một tâm
Câu 51: Ba đường phân giác của tam giác cắt nhau tại một điểm gọi là
Câu 52: Tâm của đường tròn nội tiếp là điểm cách đều
Câu 53: Trong tam giác ABC, đường tròn nội tiếp tiếp xúc với cạnh BC tại D thì
Câu 54: Giao điểm của ba trung trực của tam giác là
Câu 55: Trong tam giác nhọn, tâm đường tròn ngoại tiếp nằm
Câu 56: Trong tam giác tù, tâm đường tròn ngoại tiếp nằm
Câu 57: Tam giác vuông có đường tròn nội tiếp tiếp xúc với ba cạnh tại
Câu 58: Với tam giác ABC có diện tích S và nửa chu vi p, bán kính đường tròn nội tiếp là
Câu 59: Trong tam giác đều cạnh a, đường tròn nội tiếp có diện tích
Câu 60: Đường tròn ngoại tiếp luôn đi qua