Lớp 9|
LỚP 9 - CÁNH DIỀU|
Giải Toán 9
Câu 1: Biểu thức √16 có giá trị bằng bao nhiêu
Câu 2: Giá trị của √25 là
Câu 3: √49 bằng
Câu 4: Căn bậc hai của 81 là
Câu 5: Biểu thức √100 có giá trị là
Câu 6: √1 bằng
Câu 7: Căn bậc hai của 0 là
Câu 8: Biểu thức √(4 × 9) bằng
Câu 9: √(36 + 64) bằng
Câu 10: √(49 - 25) là
Câu 11: Giá trị của biểu thức √(9) + √(16) là
Câu 12: Biểu thức √(81) - √(36) bằng
Câu 13: √(121) có giá trị là
Câu 14: Căn thức √(4a²) bằng
Câu 15: Biểu thức √(x²) bằng
Câu 16: Biểu thức √(a²b²) bằng
Câu 17: √(36x²) bằng
Câu 18: Căn thức √(a² + b²) có rút gọn được không
Câu 19: Với a ≥ 0 thì √(a²) bằng
Câu 20: Giá trị của biểu thức √(9a²) khi a = -2 là
Câu 21: √(144) bằng
Câu 22: Biểu thức √(2² + 2²) là
Câu 23: √(x² - 2x + 1) bằng
Câu 24: Biểu thức √(a² - b²) bằng
Câu 25: Biểu thức √(25a²b²) bằng
Câu 26: √(x⁴) bằng
Câu 27: √(2² + 3²) bằng
Câu 28: Giá trị của √(x² + 2x + 1) là
Câu 29: √(0) bằng
Câu 30: Căn thức bậc hai là gì
Câu 31: √(m²n²) bằng
Câu 32: √(81x²y²) bằng
Câu 33: Với x < 0 thì √(x²) bằng
Câu 34: √(64a⁴b²) bằng
Câu 35: √(x² + y²) có rút gọn được không
Câu 36: √(x² - 2xy + y²) bằng
Câu 37: √(121a²) bằng
Câu 38: Biểu thức √(144b²) bằng
Câu 39: Với x ≥ 0 thì √(x²) bằng
Câu 40: √(2x) × √(2x) bằng
Câu 41: Giá trị của √(3² + 4²) là
Câu 42: √(x² + 6x + 9) bằng
Câu 43: √(a⁶) bằng
Câu 44: √(2) × √(8) bằng
Câu 45: √(50) rút gọn bằng
Câu 46: √(18) rút gọn bằng
Câu 47: √(x² + 1) có rút gọn được không
Câu 48: √(9a²b⁴) bằng
Câu 49: √(1) bằng
Câu 50: Căn thức nào dưới đây là vô tỉ
Câu 51: √(75) rút gọn bằng
Câu 52: √(98) rút gọn bằng
Câu 53: √(x² + 4) có giá trị âm không
Câu 54: Biểu thức √(36a²b²c²) bằng
Câu 55: Giá trị của √(5²) là
Câu 56: √(12) rút gọn bằng
Câu 57: √(20) rút gọn bằng
Câu 58: Biểu thức √(a² + 2ab + b²) bằng
Câu 59: √(8x²) bằng
Câu 60: √(0.25) bằng