Lớp 8|
LỚP 8 - CHÂN TRỜI SÁNG TẠO|
Giải Toán 8
Câu 1: Cho đơn thức 3x²y³, hệ số của đơn thức là gì?
Câu 2: Đơn thức nào sau đây đồng dạng với đơn thức 5x²y?
Câu 3: Kết quả của phép nhân: (2x²y) × (-3xy²) là:
Câu 4: Trong đa thức x²y - 3xy² + 2y², số hạng không chứa biến x là:
Câu 5: Bậc của đa thức x²y - xy + y³ là:
Câu 6: Hằng đẳng thức (a + b)² bằng biểu thức nào sau đây?
Câu 7: Tích của (x + y)(x - y) bằng:
Câu 8: Phân tích đa thức x² - 9 thành nhân tử:
Câu 9: Biểu thức (x + 2)² khai triển thành:
Câu 10: Đơn thức -4x³y²z có bậc là:
Câu 11: Phép chia (6x³y²)/(2xy) bằng:
Câu 12: Tính tích của đơn thức (3x²y) và (4xy²):
Câu 13: Đa thức nào là bậc cao nhất trong các biểu thức sau?
Câu 14: Kết quả rút gọn của biểu thức (x + 1)² - (x - 1)² là:
Câu 15: Rút gọn biểu thức: (x² - 1)/(x - 1)
Câu 16: Phân tích đa thức x² + 5x + 6 thành nhân tử:
Câu 17: Phân thức (x² - 9)/(x - 3) rút gọn là:
Câu 18: Kết quả phép tính: (2x - 3)(2x + 3) là:
Câu 19: Phân tích đa thức x³ - 27 thành nhân tử:
Câu 20: Biểu thức nào là phân thức đại số?
Câu 21: Tính giá trị phân thức (x² - 4)/(x - 2) tại x = 3
Câu 22: Phân thức (x² - 1)/(x + 1) rút gọn bằng:
Câu 23: Trong biểu thức (x + 1)(x - 1), giá trị biểu thức bằng bao nhiêu khi x = 4?
Câu 24: Phép chia phân thức (3x² + 6x)/(3x) cho kết quả:
Câu 25: Đơn thức 2x²y chia cho đơn thức -4xy² là:
Câu 26: Biểu thức (x + 2)² - 4 rút gọn là:
Câu 27: Phép chia (x² - y²)/(x - y) rút gọn là:
Câu 28: Tìm giá trị của biểu thức (x² - 2x + 1) tại x = -1
Câu 29: Phân tích x² - 6x + 9 thành nhân tử:
Câu 30: Giá trị nhỏ nhất của biểu thức (x - 1)² là:
Câu 31: Tổng hai phân thức 1/x và 2/x là:
Câu 32: Cho biểu thức A = (x + 1)/(x - 2). Tìm x để A = 0
Câu 33: Trong các biểu thức sau, biểu thức nào không phải là phân thức?
Câu 34: Kết quả rút gọn của (x³ - x)/(x) là:
Câu 35: Với x = 2, giá trị của (x² + 2x + 1)/(x + 1) là:
Câu 36: Biểu thức (x - 5)(x + 5) bằng:
Câu 37: Rút gọn (x² - 25)/(x - 5):
Câu 38: Đơn thức nào sau đây có bậc cao nhất?
Câu 39: Phép nhân hai đơn thức (-2x²)(3x³) bằng:
Câu 40: Kết quả của (x + y)² - (x - y)² là:
Câu 41: Phân thức (x² + 2x + 1)/(x + 1) rút gọn bằng:
Câu 42: Phân tích đa thức x² + 4x + 3:
Câu 43: Tổng hai đơn thức 3x²y và -5x²y là:
Câu 44: Biểu thức (x² - y²)/(x - y) bằng:
Câu 45: Rút gọn biểu thức (x² + 2x + 1 - x²)/(x + 1)
Câu 46: Đơn thức -x²y³ chia cho 2xy là:
Câu 47: Giá trị biểu thức (x - 3)² tại x = 1 là:
Câu 48: Kết quả rút gọn của (x + 2)² - x² là:
Câu 49: Biểu thức (2x - 1)² rút gọn là:
Câu 50: Phép chia phân thức (x² + 2x + 1)/(x + 1) bằng:
Câu 51: Tính tích hai phân thức (x + 1)/x và (x - 1)/x
Câu 52: Rút gọn biểu thức (x² - 1)/(x - 1)
Câu 53: Phân tích đa thức x² - 2x - 3 thành nhân tử
Câu 54: Tìm bậc của đa thức: 5x²y³ - 2xy + 1
Câu 55: Phép chia: (x² - 4x + 4)/(x - 2) rút gọn được:
Câu 56: Kết quả của (3x - 2)² là:
Câu 57: Tổng hai đa thức x² - 2x + 3 và 2x² + x - 5 là:
Câu 58: Phân thức (x³ - 1)/(x - 1) rút gọn là:
Câu 59: Phép chia đơn thức: (-6x⁵y²)/(3x²y) là:
Câu 60: Giá trị nhỏ nhất của biểu thức (x + 2)² là: