Lớp 8|
LỚP 8 - CÁNH DIỀU|
Giải Toán 8
Câu 1: Phân thức 2x/x²-1 xác định khi
Câu 2: Biểu thức x+1/x-1 là
Câu 3: Tử số của phân thức 3x-2/x+5 là
Câu 4: Mẫu số của phân thức 5x/2x+1 là
Câu 5: Phân thức x²-4/x²+4 rút gọn là
Câu 6: Phép nhân hai phân thức x/3 và 2/x là
Câu 7: Phép chia phân thức x/2 chia cho x/4 bằng
Câu 8: Phân thức -x/5 là âm khi
Câu 9: Phép cộng hai phân thức 1/x và 2/x là
Câu 10: Phân thức 0/x có giá trị bằng
Câu 11: Phân thức x/0 có giá trị bằng
Câu 12: Rút gọn phân thức (x² - 9)/(x - 3) là
Câu 13: Phép nhân 2/x và x/3 bằng
Câu 14: Phép chia x²/x chia cho x/x² bằng
Câu 15: Phép cộng phân thức 2/x + 3/x là
Câu 16: Phép trừ phân thức 5/x - 2/x là
Câu 17: Phép nhân x/(x + 1) với (x + 1)/x là
Câu 18: Phân thức nào sau đây không xác định tại x = 0?
Câu 19: Phép chia (x² - 1)/(x - 1) bằng
Câu 20: Phân thức x² - 16/x + 4 rút gọn là
Câu 21: Phân thức nào sau đây là phân thức tối giản?
Câu 22: Tử số của phân thức 4x²/5y là
Câu 23: Mẫu số của phân thức (3x + 2)/(x² - 4) là
Câu 24: Phân thức 6x/9 có thể rút gọn thành
Câu 25: Phép nhân (x - 2)/(x + 3) và (x + 3)/(x - 2) là
Câu 26: Phép chia 1/x chia cho 1/x² bằng
Câu 27: Kết quả của (x² - 1)/(x - 1) là
Câu 28: Phép cộng (x + 1)/x và (x - 1)/x là
Câu 29: Rút gọn phân thức (x² - 4x + 4)/(x - 2) là
Câu 30: Biểu thức (a + b)²/a² + 2ab + b² là
Câu 31: Nếu x ≠ 0, thì x²/x bằng
Câu 32: Phân thức x² - y²/x - y rút gọn là
Câu 33: Rút gọn (x + 1)² - (x - 1)²/x là
Câu 34: Nếu x = 2, thì giá trị của phân thức (x² - 4)/(x - 2) là
Câu 35: Phân thức (x² + 2x + 1)/(x + 1) rút gọn là
Câu 36: Giá trị của 3x/x khi x = -1 là
Câu 37: Phân thức nào dưới đây bằng 1 với mọi x ≠ 0?
Câu 38: Phân thức (a + b)(a - b)/(a² - b²) rút gọn là
Câu 39: Phân thức nào có mẫu là nhị thức?
Câu 40: Phân thức (x² - 25)/(x - 5) rút gọn là
Câu 41: Giá trị của phân thức (x² - 1)/(x - 1) tại x = 2 là
Câu 42: Phân thức (x² + 4x + 4)/(x + 2) rút gọn là
Câu 43: Phép cộng x/x² + x/x² là
Câu 44: Phép chia (x² - 9)/(x + 3) chia cho (x - 3) là
Câu 45: Giá trị của phân thức (x + 1)/(x² + 2x + 1) tại x = 1 là
Câu 46: Biểu thức (x + y)²/(x² + 2xy + y²) rút gọn là
Câu 47: Phân thức (x² + 2x)/(x) rút gọn là
Câu 48: Mẫu số của phân thức (x² - 1)/(x² + x + 1) là
Câu 49: Phép cộng 1/(x + 1) + 1/(x - 1) có mẫu chung là
Câu 50: Giá trị của phân thức (x² - 4x + 4)/(x - 2) khi x = 3 là
Câu 51: Phân thức (x² - 9)/(x² - 6x + 9) tại x = 3 là
Câu 52: Biểu thức (x - y)/(y - x) bằng
Câu 53: Rút gọn phân thức (x² + 2xy + y²)/(x + y) là
Câu 54: Kết quả phép nhân (x - 2)/(x + 1) × (x + 1)/(x - 2) là
Câu 55: Phân thức (x² - 4)/(x² + 4) rút gọn được không?
Câu 56: Phép chia (x² - 9)/(x - 3) : (x + 3) là
Câu 57: Phân thức (x² + 5x + 6)/(x + 2) rút gọn là
Câu 58: Phân thức (x + 3)/(x + 3) bằng
Câu 59: Rút gọn phân thức (x² - 6x + 9)/(x - 3) là
Câu 60: Phép cộng 1/(x + 2) + 1/(x - 2) có mẫu chung là