Lớp 12|
LỚP 12 - KẾT NỐI TRI THỨC|
Giải Toán 12
Câu 1: Tính giới hạn của hàm số lim (x -> 0) (sin x) / x.
Câu 2: Tính đạo hàm của hàm số f(x) = 3x^3 - 5x^2 + 2x - 1.
Câu 3: Tính tích phân của hàm số f(x) = 2x từ 1 đến 3.
Câu 4: Tính giới hạn của hàm số lim (x -> ∞) (2x^2 + 3) / (4x^2 + 5).
Câu 5: Tính đạo hàm của hàm số f(x) = e^x + x^2.
Câu 6: Tính tích phân của hàm số f(x) = x^2 từ 0 đến 2.
Câu 7: Tính giới hạn của hàm số lim (x -> 1) (x^2 - 1) / (x - 1).
Câu 8: Tính đạo hàm của hàm số f(x) = ln(x^2 + 1).
Câu 9: Tính tích phân của hàm số f(x) = 3x^2 - 4 từ 1 đến 3.
Câu 10: Tính giới hạn của hàm số lim (x -> 0) (1 - cos x) / x^2.
Câu 11: Tính đạo hàm của hàm số f(x) = tan(x).
Câu 12: Tính tích phân của hàm số f(x) = 4x từ 0 đến 1.
Câu 13: Tính giới hạn của hàm số lim (x -> ∞) (3x^3 + 2) / (5x^3 + 1).
Câu 14: Tính đạo hàm của hàm số f(x) = x^3 - 3x + 2.
Câu 15: Tính tích phân của hàm số f(x) = 5x^4 từ 1 đến 2.
Câu 16: Tính giới hạn của hàm số lim (x -> 0) (tan x) / x.
Câu 17: Tính đạo hàm của hàm số f(x) = x^4 - 4x^3 + 6x^2 - 2.
Câu 18: Tính tích phân của hàm số f(x) = 2x^3 từ 0 đến 1.
Câu 19: Tính giới hạn của hàm số lim (x -> 1) (x^3 - 1) / (x - 1).
Câu 20: Tính đạo hàm của hàm số f(x) = e^(2x).
Câu 21: Tính tích phân của hàm số f(x) = 6x^2 từ 1 đến 3.
Câu 22: Tính giới hạn của hàm số lim (x -> ∞) (2x^2 + 3x) / (4x^2 + 5).
Câu 23: Tính đạo hàm của hàm số f(x) = ln(x^3 + 1).
Câu 24: Tính tích phân của hàm số f(x) = 7x từ 0 đến 2.
Câu 25: Tính giới hạn của hàm số lim (x -> 0) (1 - cos(2x)) / x^2.
Câu 26: Tính đạo hàm của hàm số f(x) = 5x^5 - 3x^4 + 2x^3 - x.
Câu 27: Tính tích phân của hàm số f(x) = 8x^2 từ 1 đến 3.
Câu 28: Tính giới hạn của hàm số lim (x -> 0) (tan(3x)) / x.
Câu 29: Tính đạo hàm của hàm số f(x) = x^2 * e^x.
Câu 30: Tính tích phân của hàm số f(x) = 9x^3 từ 0 đến 1.
Câu 31: Tính giới hạn của hàm số lim (x -> ∞) (x^2 + 2x) / (3x^2 + 1).
Câu 32: Tính đạo hàm của hàm số f(x) = 4x^4 - 2x^2 + 7.
Câu 33: Tính tích phân của hàm số f(x) = 10x từ 1 đến 4.
Câu 34: Tính giới hạn của hàm số lim (x -> 0) (e^x - 1) / x.
Câu 35: Tính đạo hàm của hàm số f(x) = sin(x^2).
Câu 36: Tính tích phân của hàm số f(x) = 12x^2 từ 0 đến 2.
Câu 37: Tính giới hạn của hàm số lim (x -> ∞) (5x^3 + 3) / (2x^3 + 4).
Câu 38: Tính đạo hàm của hàm số f(x) = cos(2x).
Câu 39: Tính tích phân của hàm số f(x) = 15x^4 từ 1 đến 2.
Câu 40: Tính giới hạn của hàm số lim (x -> 0) (x^2 - x) / (x).
Câu 41: Tính đạo hàm của hàm số f(x) = x^5 - 5x^3 + 4x.
Câu 42: Tính tích phân của hàm số f(x) = 3x^2 + 2x từ 0 đến 1.
Câu 43: Tính giới hạn của hàm số lim (x -> 0) (tan(5x)) / x.
Câu 44: Tính đạo hàm của hàm số f(x) = 7e^(3x).
Câu 45: Tính tích phân của hàm số f(x) = 4x^3 - 2x + 1 từ 1 đến 3.
Câu 46: Tính đạo hàm của hàm số f(x) = x^2 * ln(x).
Câu 47: Tính tích phân của hàm số f(x) = 5x^2 + 3 từ 0 đến 2.
Câu 48: Tính đạo hàm của hàm số f(x) = 3x^4 - 4x^3 + 2x^2 - x.
Câu 49: Tính giới hạn của hàm số lim (x -> 0) (sin(2x)) / x.
Câu 50: Tính đạo hàm của hàm số f(x) = x^3 * e^x.
Câu 51: Tính tích phân của hàm số f(x) = 2x^2 + 3x từ 1 đến 4.
Câu 52: Tính giới hạn của hàm số lim (x -> ∞) (4x^2 + 5) / (2x^2 + 3).
Câu 53: Tính đạo hàm của hàm số f(x) = 5x^2 * ln(x).
Câu 54: Tính tích phân của hàm số f(x) = 6x^3 từ 0 đến 2.
Câu 55: Tính giới hạn của hàm số lim (x -> 0) (1 - cos(3x)) / x^2.
Câu 56: Tính đạo hàm của hàm số f(x) = x^2 * sin(x).
Câu 57: Tính tích phân của hàm số f(x) = 7x^2 - 4 từ 1 đến 3.
Câu 58: Tính giới hạn của hàm số lim (x -> ∞) (x^3 - 2x) / (3x^3 + 1).
Câu 59: Tính đạo hàm của hàm số f(x) = e^(3x) + 2x^2.
Câu 60: Tính tích phân của hàm số f(x) = 8x^2 + 2 từ 0 đến 1.