Lớp 12|
LỚP 12 - KẾT NỐI TRI THỨC|
Giải Sinh học 12
Câu 1: Gen là gì?
Câu 2: Ai là người đầu tiên phát hiện ra các quy luật di truyền?
Câu 3: Tính trạng nào sau đây là tính trạng trội?
Câu 4: Tính trạng nào sau đây là tính trạng lặn?
Câu 5: Một cá thể có kiểu gen AaBb có thể tạo ra bao nhiêu loại giao tử khác nhau?
Câu 6: Quy luật phân ly độc lập được phát biểu bởi ai?
Câu 7: Tính trạng nào sau đây được di truyền theo kiểu di truyền liên kết giới tính?
Câu 8: Gen nào có thể gây ra bệnh di truyền?
Câu 9: Kiểu gen nào sau đây là đồng hợp tử?
Câu 10: Kiểu gen nào sau đây là dị hợp tử?
Câu 11: Tính trạng nào sau đây là tính trạng đa gen?
Câu 12: Di truyền liên kết giới tính xảy ra trên nhiễm sắc thể nào?
Câu 13: Đặc điểm nào sau đây không phải là đặc điểm của di truyền lặn?
Câu 14: Tính trạng nào sau đây được di truyền theo kiểu di truyền trội?
Câu 15: Ai là người đầu tiên phát hiện ra ADN?
Câu 16: . Một gen dài 4080 Å có 30% A. Gen này có bao nhiêu liên kết hydro?
Câu 17: . Trong một gen có tỷ lệ A = T = 20%, G = X = 30%. Nếu gen này nhân đôi 3 lần thì số nucleotit môi trường cung cấp là:
Câu 18: . Một đoạn mạch gốc có trình tự TTX GXA CGA. Mạch bổ sung sẽ là:
Câu 19: . Một đoạn gen có 150 chu kỳ xoắn và 3900 liên kết hydro. Gen này nhân đôi một lần tạo ra bao nhiêu liên kết hóa trị mới?
Câu 20: . Trong quá trình phiên mã, enzyme nào chịu trách nhiệm tổng hợp mARN?
Câu 21: . Một đoạn mARN có trình tự 5'– AUG UUU GGC UAA –3'. Trình tự axit amin được tổng hợp là:
Câu 22: . Trong một quần thể, nếu tần số alen A là 0.6 thì tần số kiểu gen aa theo định luật Hardy-Weinberg là:
Câu 23: . Đột biến gen thường xảy ra ở cấp độ:
Câu 24: . Một gen có chiều dài 3060 Å và chứa 3900 liên kết hydro. Gen này có bao nhiêu nucleotit loại G?
Câu 25: . Một đột biến điểm xảy ra làm thay đổi bộ ba mã hóa UAU thành UAA. Đây là loại đột biến:
Câu 26: . Ở sinh vật nhân thực, quá trình tổng hợp protein diễn ra ở:
Câu 27: . Tác nhân vật lý gây đột biến gen phổ biến là:
Câu 28: . Một gen bị đột biến mất 1 cặp nucleotit sẽ dẫn đến hậu quả:
Câu 29: . Trong dịch mã, tARN có vai trò gì?
Câu 30: . Một chuỗi polypeptit gồm 100 axit amin cần ít nhất bao nhiêu nucleotit trên gen mã hóa?
Câu 31: . Một gen có trình tự mã gốc 3’–TAC–GAA–CGG–ATT–5’. mARN tương ứng là:
Câu 32: . Trong quá trình nhân đôi ADN, enzyme ADN polymerase có vai trò:
Câu 33: . Loại đột biến nào sau đây làm tăng số lượng gen nhưng không thay đổi trình tự gen?
Câu 34: . Gen lặn liên kết X gây bệnh mù màu. Người mẹ không bị mù màu nhưng mang gen bệnh. Xác suất con trai bị mù màu là:
Câu 35: . Một người có kiểu gen AaBb tự thụ phấn. Xác suất thu được đời con có kiểu gen A_B_ là:
Câu 36: . Một gen có 1200 cặp base, trong đó có 1800 liên kết hydro. Số nucleotit loại G là:
Câu 37: . Đột biến gen xảy ra trên vùng điều hòa sẽ ảnh hưởng trực tiếp đến:
Câu 38: . Quá trình nhân đôi ADN ở sinh vật nhân thực diễn ra ở:
Câu 39: . Nếu một gen bị đột biến thay thế một base mà không thay đổi axit amin được mã hóa, đó là:
Câu 40: . Loại ARN có chức năng mang thông tin từ gen đến ribosome là:
Câu 41: . Một gen dài 2550 Å, chứa 3900 liên kết H. Số nucleotit loại A là:
Câu 42: . Trong một gen, tổng số nucleotit loại A và G là 600. Số nucleotit T là 400. Tổng số nucleotit của gen là:
Câu 43: . Gen bị đột biến thêm 2 nucleotit làm cho:
Câu 44: . Enzyme nối các đoạn Okazaki trong nhân đôi ADN là:
Câu 45: . Đặc điểm nào sau đây là của mã di truyền:
Câu 46: . Nếu một gen nhân đôi 5 lần thì số mạch đơn mới tạo ra là:
Câu 47: . Bệnh mù màu do gen lặn nằm trên X, mẹ mang gen bệnh, bố bình thường. Xác suất con gái bị bệnh là:
Câu 48: . Một đoạn gen dài 4080 Å có 31% A. Số nucleotit loại X là:
Câu 49: . Tỷ lệ phân ly kiểu hình 9:3:3:1 biểu hiện khi lai:
Câu 50: . Một đoạn gen dài 2040 Å có 20% A. Số nucleotit G là:
Câu 51: . Đặc điểm nào sau đây không đúng với gen cấu trúc?
Câu 52: . Ở người, gen quy định nhóm máu ABO có bao nhiêu alen?
Câu 53: . Kết quả phép lai AaBb x AaBb cho tỉ lệ kiểu hình 9:3:3:1 là do:
Câu 54: . Khi nói về đột biến gen, phát biểu nào sau đây đúng?
Câu 55: . Một gen bị đột biến mất 1 bộ ba nucleotit sẽ dẫn đến:
Câu 56: . Ở ruồi giấm, màu mắt đỏ trội hoàn toàn so với mắt trắng. Lai ruồi mắt đỏ dị hợp với ruồi mắt trắng, tỉ lệ ruồi con mắt đỏ là:
Câu 57: . Đặc điểm nào sau đây là của di truyền liên kết giới tính?
Câu 58: . Trong quá trình dịch mã, bộ ba nào sau đây là bộ ba kết thúc?
Câu 59: . Một phân tử ADN tự nhân đôi 3 lần, số phân tử ADN con được tạo thành là:
Câu 60: . Tác nhân gây đột biến nào sau đây là tác nhân sinh học?