Lớp 12| LỚP 12 - KẾT NỐI TRI THỨC| Giải Sinh học 12
Câu 1: Bệnh nào sau đây là bệnh di truyền do gen lặn?
Câu 2: Virus nào gây ra bệnh cúm?
Câu 3: Bệnh nào sau đây do vi khuẩn gây ra?
Câu 4: Tác nhân nào gây ra bệnh ung thư?
Câu 5: Bệnh nào sau đây là bệnh tự miễn?
Câu 6: Bệnh nào sau đây có thể lây qua đường hô hấp?
Câu 7: Bệnh nào sau đây do virus gây ra?
Câu 8: Bệnh nào sau đây là bệnh di truyền do gen trội?
Câu 9: Tác nhân nào gây ra bệnh sốt rét?
Câu 10: Bệnh nào sau đây có thể phòng ngừa bằng vaccine?
Câu 11: Bệnh nào sau đây là bệnh lây truyền qua đường tình dục?
Câu 12: Bệnh nào sau đây không phải là bệnh truyền nhiễm?
Câu 13: Bệnh nào sau đây có thể gây ra do thiếu vitamin?
Câu 14: Bệnh nào sau đây là bệnh do vi khuẩn gây ra?
Câu 15: Bệnh nào sau đây có thể gây ra do lối sống không lành mạnh?
Câu 16: Bệnh nào sau đây là bệnh di truyền liên quan đến nhiễm sắc thể giới tính?
Câu 17: Bệnh nào sau đây có thể gây ra do virus?
Câu 18: Bệnh nào sau đây có thể lây qua đường tiêu hóa?
Câu 19: Bệnh nào sau đây là bệnh do ký sinh trùng gây ra?
Câu 20: Tác nhân gây bệnh sốt rét là sinh vật thuộc nhóm nào?
Câu 21: Bệnh lao do vi sinh vật nào gây ra?
Câu 22: Loại tế bào miễn dịch nào có vai trò quan trọng trong việc tiêu diệt tế bào bị nhiễm virus?
Câu 23: Cơ chế chính của vaccine là gì?
Câu 24: Vi sinh vật nào gây bệnh HIV/AIDS?
Câu 25: Trong đáp ứng miễn dịch, kháng nguyên là:
Câu 26: Thuốc kháng sinh không có tác dụng với loại vi sinh vật nào?
Câu 27: Bệnh do nấm phổ biến ở người là:
Câu 28: Hệ miễn dịch có thể nhớ thông tin về tác nhân gây bệnh nhờ vào:
Câu 29: Tác nhân gây bệnh sốt xuất huyết Dengue là:
Câu 30: Bệnh viêm gan B có thể lây truyền qua:
Câu 31: Trong cơ thể người, HIV chủ yếu phá hủy loại tế bào nào?
Câu 32: Sự khác biệt lớn giữa miễn dịch chủ động và miễn dịch thụ động là:
Câu 33: Bệnh nào sau đây có thể phòng bằng vaccine?
Câu 34: Hệ thống miễn dịch bẩm sinh bao gồm các thành phần nào sau đây?
Câu 35: Bệnh bạch hầu do vi khuẩn nào gây ra?
Câu 36: Virus cúm có thể thay đổi chủng do:
Câu 37: Cấu trúc nào giúp virus gắn vào tế bào chủ?
Câu 38: Một người có hệ miễn dịch suy giảm sẽ:
Câu 39: Vi khuẩn gây bệnh thường sinh sản theo cách nào?
Câu 40: Kháng thể IgG có vai trò gì trong hệ miễn dịch?
Câu 41: Khi vi khuẩn xâm nhập vào cơ thể, hàng rào miễn dịch đầu tiên là:
Câu 42: Cơ chế chính giúp cơ thể ghi nhớ kháng nguyên đã gặp là:
Câu 43: Bệnh nào dưới đây do ký sinh trùng gây ra?
Câu 44: Tế bào T hỗ trợ giúp:
Câu 45: Một loại kháng sinh phổ rộng có khả năng:
Câu 46: Tác nhân gây bệnh dại ở người là:
Câu 47: Bệnh nào sau đây là bệnh truyền nhiễm lây qua đường hô hấp?
Câu 48: Cơ quan nào chịu trách nhiệm sản xuất kháng thể?
Câu 49: Vai trò của interferon trong hệ miễn dịch là gì?
Câu 50: Vi khuẩn Corynebacterium diphtheriae gây bệnh bằng cách:
Câu 51: Đặc điểm nào của virus HIV giúp nó dễ lẩn tránh hệ miễn dịch?
Câu 52: Tác nhân gây bệnh viêm gan B là:
Câu 53: Đặc điểm nào sau đây là đúng về ký sinh trùng sốt rét?
Câu 54: Virus cúm thường được phân loại dựa trên:
Câu 55: Kháng sinh penicillin tiêu diệt vi khuẩn bằng cách:
Câu 56: Một cá thể bị nhiễm HIV nhưng không biểu hiện triệu chứng là do:
Câu 57: Sự khác biệt chính giữa vi khuẩn và virus là:
Câu 58: Đặc điểm nào không đúng với hệ miễn dịch không đặc hiệu?
Câu 59: Cơ chế tác động của vaccine là gì?
Câu 60: Yếu tố nào sau đây giúp vi khuẩn E. coli sống trong ruột non người mà không bị tiêu diệt?