Lớp 12| LỚP 12 - CÁNH DIỀU| Giải Hóa học 12
Câu 1: Nguyên tố nhóm IA còn được gọi là:
Câu 2: Nguyên tố nhóm IIA còn được gọi là:
Câu 3: Kim loại kiềm gồm các nguyên tố nào sau đây?
Câu 4: Kim loại kiềm thổ gồm các nguyên tố nào sau đây?
Câu 5: Tính chất vật lý nổi bật của kim loại kiềm là:
Câu 6: Kim loại kiềm có cấu hình electron lớp ngoài cùng là:
Câu 7: Kim loại kiềm thổ có cấu hình electron lớp ngoài cùng là:
Câu 8: Kim loại kiềm tác dụng với nước tạo ra:
Câu 9: Kim loại kiềm thổ nào sau đây tác dụng mạnh nhất với nước?
Câu 10: Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm?
Câu 11: Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm thổ?
Câu 12: Kim loại kiềm nào có nhiệt độ nóng chảy cao nhất?
Câu 13: Kim loại kiềm nào có bán kính nguyên tử lớn nhất?
Câu 14: Kim loại kiềm thổ nào nhẹ nhất?
Câu 15: Kim loại kiềm nào mềm nhất?
Câu 16: Kim loại kiềm dễ bị oxi hóa nhất là:
Câu 17: Kim loại kiềm thổ nào sau đây tác dụng chậm với nước ở điều kiện thường?
Câu 18: Be và Mg khác với các kim loại kiềm thổ khác vì:
Câu 19: Sản phẩm khi cho Na tác dụng với nước là:
Câu 20: Tính khử của kim loại kiềm tăng dần từ:
Câu 21: Kim loại kiềm nào sau đây có khối lượng riêng nhỏ nhất?
Câu 22: Kim loại kiềm thổ nào sau đây không tan trong nước?
Câu 23: Be tan trong dung dịch nào sau đây?
Câu 24: Kim loại kiềm thổ nào sau đây tác dụng với dung dịch HCl tạo muối và khí H2?
Câu 25: Ion đặc trưng của kim loại kiềm thổ là:
Câu 26: Ion đặc trưng của kim loại kiềm là:
Câu 27: Kim loại kiềm nào sau đây có màu trắng bạc?
Câu 28: Kim loại kiềm thổ nào sau đây có màu trắng bạc?
Câu 29: Tính dẻo của kim loại kiềm so với kim loại kiềm thổ là:
Câu 30: Kim loại kiềm nào sau đây dễ bị oxi hóa ngoài không khí nhất?
Câu 31: Dung dịch tạo ra khi hòa tan kim loại kiềm vào nước có tính:
Câu 32: Kim loại kiềm thổ nào sau đây được dùng làm thuốc nhuận tràng?
Câu 33: Kim loại kiềm thổ nào sau đây có vai trò quan trọng trong xương người?
Câu 34: Phản ứng giữa kim loại kiềm và oxi tạo ra:
Câu 35: Sản phẩm chính khi đốt cháy Na trong oxi là:
Câu 36: Khi cho Ca tác dụng với nước, sản phẩm thu được là:
Câu 37: Tính chất hóa học đặc trưng của kim loại kiềm là:
Câu 38: Kim loại kiềm thổ nào sau đây dễ tan trong nước tạo dung dịch kiềm mạnh?
Câu 39: Kim loại kiềm dễ dàng phản ứng với:
Câu 40: Dung dịch Ca(OH)2 có tên gọi thông thường là:
Câu 41: Kim loại kiềm thường được bảo quản bằng cách:
Câu 42: Kim loại kiềm thổ nào sau đây có ứng dụng trong sản xuất xi măng?
Câu 43: Kim loại kiềm thổ nào sau đây được dùng trong sản xuất hợp kim nhẹ?
Câu 44: Kim loại kiềm thổ nào sau đây tác dụng với khí CO2 tạo muối?
Câu 45: Sản phẩm khi đốt cháy Mg trong không khí là:
Câu 46: Khi cho dung dịch Ca(OH)2 tác dụng với CO2, hiện tượng quan sát được là:
Câu 47: Kim loại kiềm dễ bị ăn mòn hóa học vì:
Câu 48: Kim loại kiềm thổ có xu hướng nhường bao nhiêu electron khi phản ứng hóa học?
Câu 49: Kim loại kiềm có xu hướng nhường bao nhiêu electron khi phản ứng hóa học?
Câu 50: Be khác với các kim loại kiềm thổ khác vì:
Câu 51: Kim loại kiềm nào sau đây có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất?
Câu 52: Kim loại kiềm thổ nào sau đây được sử dụng làm chất khử trong luyện kim?
Câu 53: Ion Ca²⁺ có mặt chủ yếu trong bộ phận nào của cơ thể người?
Câu 54: Phản ứng đặc trưng của Mg với không khí là tạo:
Câu 55: Kim loại kiềm thổ nào sau đây tác dụng với nước ở nhiệt độ thường giải phóng khí H₂ mạnh nhất?
Câu 56: Kim loại kiềm nào sau đây có khả năng tác dụng với CO₂ ở nhiệt độ thường?
Câu 57: Oxit nào sau đây của kim loại kiềm là oxit bazơ?
Câu 58: Dung dịch NaOH có thể phản ứng với khí nào sau đây?
Câu 59: Kim loại kiềm nào sau đây nhẹ nhất?
Câu 60: Tính chất nào sau đây không đúng với kim loại kiềm?