Lớp 12| LỚP 12 - CÁNH DIỀU| Giải Hóa học 12
Câu 1: Carbohydrate là hợp chất hữu cơ chứa các nguyên tố nào?
Câu 2: Công thức phân tử chung của gluxit đơn giản là:
Câu 3: Glucozơ thuộc loại:
Câu 4: Trong dung dịch, glucozơ có khả năng:
Câu 5: Phản ứng đặc trưng của glucozơ là:
Câu 6: Chất nào sau đây thuộc loại disaccarit?
Câu 7: Phản ứng nào chứng tỏ glucozơ có nhóm –CHO?
Câu 8: Công thức phân tử của glucozơ là:
Câu 9: Phản ứng lên men rượu của glucozơ tạo sản phẩm chính là:
Câu 10: Tên gọi khác của glucozơ là:
Câu 11: Trong tự nhiên, tinh bột được tạo thành từ:
Câu 12: Xenlulozơ là:
Câu 13: Chất nào sau đây không phải carbohydrate?
Câu 14: Khi thủy phân saccarozơ bằng axit, thu được:
Câu 15: Saccarozơ có phản ứng tráng bạc không?
Câu 16: Tinh bột khi thủy phân hoàn toàn thu được:
Câu 17: Tinh bột tan trong dung dịch nào tạo dung dịch màu xanh?
Câu 18: Xenlulozơ có cấu trúc mạch:
Câu 19: Phản ứng chủ yếu của xenlulozơ là:
Câu 20: Sản phẩm thủy phân hoàn toàn xenlulozơ là:
Câu 21: Công thức phân tử của saccarozơ là:
Câu 22: Saccarozơ được tạo từ hai monosaccarit nào?
Câu 23: Chất nào sau đây không thuộc loại polisaccarit?
Câu 24: Chất nào sau đây có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc?
Câu 25: Phản ứng lên men của glucozơ được ứng dụng trong:
Câu 26: Tinh bột và xenlulozơ giống nhau ở điểm nào sau đây?
Câu 27: Xenlulozơ không tan trong nước do:
Câu 28: Trong phản ứng thủy phân tinh bột thu được sản phẩm trung gian là:
Câu 29: Phản ứng đặc trưng dùng để nhận biết tinh bột là:
Câu 30: Carbohydrate đóng vai trò chủ yếu trong cơ thể người là:
Câu 31: Chất nào sau đây là sản phẩm của phản ứng thủy phân xenlulozơ?
Câu 32: Saccarozơ có nhiều nhất trong loại thực vật nào?
Câu 33: Tinh bột tan tốt nhất trong dung dịch nào sau đây khi đun nóng?
Câu 34: Chất nào sau đây có trong thành phần của giấy?
Câu 35: Khi thủy phân tinh bột bằng axit, sản phẩm đầu tiên thu được là:
Câu 36: Phản ứng thủy phân saccarozơ thường thực hiện trong môi trường:
Câu 37: Chất nào sau đây là polisaccarit thiên nhiên phổ biến nhất?
Câu 38: Carbohydrate có nguồn gốc chủ yếu từ:
Câu 39: Phản ứng nào sau đây không xảy ra với glucozơ?
Câu 40: Dung dịch iot cho màu xanh với chất nào sau đây?
Câu 41: Chất nào sau đây được gọi là “đường sữa”?
Câu 42: Đơn vị cấu tạo cơ bản của xenlulozơ là:
Câu 43: Khi đun nóng glucozơ với dung dịch kiềm, hiện tượng nào sau đây xảy ra?
Câu 44: Saccarozơ không có phản ứng tráng bạc vì:
Câu 45: Phản ứng lên men glucozơ được xúc tác bởi:
Câu 46: Thành phần chính của bông là:
Câu 47: Carbohydrate được dùng nhiều trong sản xuất:
Câu 48: Thủy phân hoàn toàn xenlulozơ thu được chất có vị:
Câu 49: Saccarozơ tan tốt nhất trong:
Câu 50: Số nguyên tử cacbon trong phân tử glucozơ là:
Câu 51: Tên gọi khác của fructozơ là:
Câu 52: Phản ứng nào sau đây không xảy ra với xenlulozơ?
Câu 53: Chất nào sau đây có khả năng làm mất màu dung dịch brom?
Câu 54: Tinh bột thuộc loại:
Câu 55: Khi đun nóng dung dịch glucozơ với Cu(OH)2, hiện tượng xảy ra là:
Câu 56: Trong phòng thí nghiệm, phản ứng nhận biết glucozơ phổ biến là:
Câu 57: Xenlulozơ dễ cháy và tỏa nhiều nhiệt vì:
Câu 58: Công thức phân tử của lactozơ là:
Câu 59: Xenlulozơ tan tốt trong dung dịch:
Câu 60: Để thủy phân tinh bột thành glucozơ cần dùng: