Lớp 11| LỚP 11 - CHÂN TRỜI SÁNG TẠO| Giải Vật Lí 11
Câu 1: Dòng điện không đổi là dòng điện có cường độ:
Câu 2: Đơn vị của cường độ dòng điện là:
Câu 3: Cường độ dòng điện được định nghĩa là:
Câu 4: Công thức tính cường độ dòng điện là:
Câu 5: Đơn vị của điện tích là:
Câu 6: Hiệu điện thế là gì?
Câu 7: Đơn vị của hiệu điện thế là:
Câu 8: Định luật Ohm phát biểu:
Câu 9: Công thức định luật Ohm là:
Câu 10: Đơn vị của điện trở là:
Câu 11: Điện trở phụ thuộc vào yếu tố nào?
Câu 12: Điện trở của dây dẫn tăng khi:
Câu 13: Điện trở của dây dẫn giảm khi:
Câu 14: Nguồn điện là gì?
Câu 15: Suất điện động (E) của nguồn điện là:
Câu 16: Đơn vị của suất điện động là:
Câu 17: Hiệu điện thế giữa hai đầu cực của nguồn điện là:
Câu 18: Điện trở trong của nguồn điện là gì?
Câu 19: Công suất điện của mạch được tính bằng công thức:
Câu 20: Đơn vị công suất điện là:
Câu 21: Công suất tiêu thụ của thiết bị điện được xác định bằng:
Câu 22: Công thức tính công của dòng điện trong thời gian t là:
Câu 23: Đơn vị của công điện là:
Câu 24: Trong mạch điện, khi điện trở tăng thì cường độ dòng điện:
Câu 25: Mạch điện gồm nguồn điện và hai điện trở mắc nối tiếp có điện trở lần lượt là R1 và R2. Điện trở tương đương của mạch là:
Câu 26: Khi hai điện trở mắc song song, điện trở tương đương là:
Câu 27: Cường độ dòng điện qua từng điện trở trong mạch song song có đặc điểm:
Câu 28: Hiệu điện thế giữa hai đầu điện trở mắc nối tiếp có đặc điểm:
Câu 29: Hiệu điện thế giữa hai đầu điện trở mắc song song có đặc điểm:
Câu 30: Khi mắc điện trở vào nguồn điện, dòng điện chạy qua mạch bị ảnh hưởng bởi:
Câu 31: Dòng điện chạy qua dây dẫn là chuyển động có hướng của:
Câu 32: Định luật bảo toàn điện tích phát biểu rằng:
Câu 33: Dòng điện là:
Câu 34: Đơn vị điện trở suất là:
Câu 35: Điện trở suất là đặc trưng của:
Câu 36: Khi nhiệt độ tăng, điện trở của kim loại:
Câu 37: Khi nhiệt độ tăng, điện trở của chất bán dẫn:
Câu 38: Công thức tính điện trở của dây dẫn là:
Câu 39: Điện trở dây dẫn phụ thuộc:
Câu 40: Hiệu điện thế giữa hai điểm trong mạch điện:
Câu 41: Dòng điện cảm ứng là dòng điện:
Câu 42: Điện trở phụ thuộc vào điện áp:
Câu 43: Công suất điện tiêu thụ trong mạch có điện trở R khi dòng điện I chạy qua được tính bằng:
Câu 44: Công suất điện cũng có thể tính bằng:
Câu 45: Trong mạch điện, suất điện động là đại lượng:
Câu 46: Trong mạch điện kín, điện tích chuyển động:
Câu 47: Điện trở trong của nguồn điện làm:
Câu 48: Công suất tiêu thụ điện năng của thiết bị điện là:
Câu 49: Đơn vị công suất là:
Câu 50: Mạch điện gồm các phần tử mắc nối tiếp có đặc điểm:
Câu 51: Mạch điện gồm các phần tử mắc song song có đặc điểm:
Câu 52: Tổng điện trở của các điện trở mắc nối tiếp là:
Câu 53: Tổng điện trở của các điện trở mắc song song là:
Câu 54: Định luật Ohm áp dụng cho:
Câu 55: Nhiệt lượng tỏa ra trên dây dẫn khi có dòng điện chạy qua tỉ lệ với:
Câu 56: Công thức tính nhiệt lượng tỏa ra trên dây dẫn là:
Câu 57: Dòng điện qua dây dẫn kim loại là chuyển động có hướng của:
Câu 58: Trong mạch điện, điện trở suất đặc trưng cho:
Câu 59: Nhiệt độ tăng làm điện trở của dây dẫn kim loại:
Câu 60: Nhiệt độ tăng làm điện trở của chất bán dẫn: