Lớp 11| LỚP 11 - CHÂN TRỜI SÁNG TẠO| Giải Vật Lí 11
Câu 1: Điện tích điểm là gì?
Câu 2: Đơn vị của điện tích là:
Câu 3: Định luật Coulomb phát biểu rằng lực tương tác giữa hai điện tích điểm tỉ lệ với:
Câu 4: Công thức tính lực Coulomb giữa hai điện tích điểm là:
Câu 5: Hằng số k trong định luật Coulomb có giá trị gần bằng:
Câu 6: Lực điện tĩnh là lực:
Câu 7: Lực điện tĩnh giữa hai điện tích cùng dấu là:
Câu 8: Lực điện tĩnh giữa hai điện tích trái dấu là:
Câu 9: Điện trường là gì?
Câu 10: Vectơ điện trường tại một điểm có phương:
Câu 11: Cường độ điện trường E được định nghĩa là:
Câu 12: Đơn vị của cường độ điện trường là:
Câu 13: Công thức tính cường độ điện trường do điện tích điểm Q tạo ra tại khoảng cách r là:
Câu 14: Hướng của vectơ cường độ điện trường do điện tích dương tạo ra là:
Câu 15: Hướng của vectơ cường độ điện trường do điện tích âm tạo ra là:
Câu 16: Điện thế tại một điểm trong điện trường là:
Câu 17: Đơn vị của điện thế là:
Câu 18: Hiệu điện thế giữa hai điểm A và B là:
Câu 19: Công thức tính điện thế do điện tích điểm Q tạo ra tại điểm cách điện tích một khoảng r là:
Câu 20: Đơn vị của công suất điện là:
Câu 21: Tụ điện là gì?
Câu 22: Đơn vị của điện dung tụ điện là:
Câu 23: Công thức tính điện dung của tụ điện phẳng là:
Câu 24: Điện tích của tụ điện được tính bằng công thức:
Câu 25: Điện trường trong tụ điện phẳng có cường độ:
Câu 26: Năng lượng tích trữ trong tụ điện được tính bằng công thức:
Câu 27: Trong tụ điện, nếu tăng khoảng cách giữa hai bản, điện dung sẽ:
Câu 28: Trong tụ điện, nếu tăng diện tích bề mặt bản tụ, điện dung sẽ:
Câu 29: Tụ điện có điện dung lớn dùng để:
Câu 30: Điện trường trong tụ điện là:
Câu 31: Cường độ điện trường do điện tích điểm Q tại một điểm cách điện tích r là:
Câu 32: Điện trường là một đại lượng:
Câu 33: Lực điện tác dụng lên điện tích q đặt trong điện trường cường độ E là:
Câu 34: Nếu đặt điện tích âm vào trong điện trường thì lực điện tác dụng lên điện tích:
Câu 35: Nếu đặt điện tích dương vào trong điện trường thì lực điện tác dụng lên điện tích:
Câu 36: Điện thế của một điểm trong điện trường do điện tích điểm Q tại khoảng cách r là:
Câu 37: Đơn vị của hiệu điện thế là:
Câu 38: Hiệu điện thế giữa hai điểm A và B trong điện trường là công của lực điện khi:
Câu 39: Công thức tính công của lực điện khi dịch chuyển điện tích q trong điện trường giữa hai điểm có hiệu điện thế U là:
Câu 40: Công của lực điện khi dịch chuyển điện tích trong điện trường càng lớn khi:
Câu 41: Điện trường đều là điện trường có:
Câu 42: Tụ điện phẳng tạo ra điện trường đều trong:
Câu 43: Trong điện trường đều, công của lực điện khi dịch chuyển điện tích q một đoạn d trên phương của điện trường là:
Câu 44: Điện thế giảm khi dịch chuyển trên phương điện trường có chiều:
Câu 45: Điện thế tăng khi dịch chuyển trên phương điện trường có chiều:
Câu 46: Trong điện trường, điện tích dương có xu hướng di chuyển từ nơi có điện thế:
Câu 47: Trong điện trường, điện tích âm có xu hướng di chuyển từ nơi có điện thế:
Câu 48: Năng lượng điện trường tích trữ trong tụ điện được tính bằng công thức:
Câu 49: Trong tụ điện phẳng, nếu tăng diện tích bản tụ thì điện dung sẽ:
Câu 50: Trong tụ điện phẳng, nếu tăng khoảng cách giữa hai bản tụ thì điện dung sẽ:
Câu 51: Trong điện trường, nếu điện tích q đặt vào có dấu âm thì lực điện tác dụng lên q có hướng:
Câu 52: Công thức tính lực điện tác dụng lên điện tích q trong điện trường E là:
Câu 53: Công thức tính điện thế do điện tích điểm Q tạo ra tại điểm cách điện tích r là:
Câu 54: Điện thế là đại lượng:
Câu 55: Hiệu điện thế là:
Câu 56: Điện trường do điện tích điểm Q tạo ra có cường độ:
Câu 57: Trong tụ điện, điện tích trên hai bản là:
Câu 58: Trong tụ điện, điện tích tích tụ trên bản tụ phụ thuộc vào:
Câu 59: Trong điện trường, lực điện tác dụng lên điện tích có giá trị bằng:
Câu 60: Công của lực điện khi dịch chuyển điện tích trong điện trường được tính bằng: