Lớp 10|
LỚP 10 - CÁNH DIỀU|
Giải Sinh học 10
Câu 1: Quá trình nào sau đây giúp tế bào hấp thu chất từ môi trường bên ngoài?
Câu 2: Đặc điểm nào sau đây đúng với vận chuyển thụ động qua màng tế bào?
Câu 3: Quá trình trao đổi chất gồm mấy giai đoạn chính?
Câu 4: Trong các chất sau, chất nào di chuyển qua màng tế bào bằng khuếch tán đơn giản?
Câu 5: Năng lượng chủ yếu của tế bào được lưu trữ dưới dạng:
Câu 6: Quá trình hô hấp tế bào chủ yếu xảy ra ở bào quan nào?
Câu 7: Phản ứng nào sau đây là phản ứng dị hoá?
Câu 8: ATP gồm mấy nhóm photphat?
Câu 9: Enzyme xúc tác cho phản ứng phân giải glucozơ là:
Câu 10: Quá trình quang hợp chỉ xảy ra ở:
Câu 11: Quang hợp giúp tế bào tổng hợp chủ yếu loại chất nào?
Câu 12: Giai đoạn đầu tiên của hô hấp tế bào gọi là:
Câu 13: Sản phẩm cuối cùng của đường phân là:
Câu 14: Quang hợp xảy ra chủ yếu ở bào quan nào?
Câu 15: Chuỗi chuyền electron trong hô hấp tế bào tạo ra chủ yếu:
Câu 16: Enzyme là chất xúc tác sinh học có bản chất là:
Câu 17: Quang hợp gồm mấy pha chính?
Câu 18: Pha sáng của quang hợp tạo ra sản phẩm nào?
Câu 19: Pha tối của quang hợp còn được gọi là:
Câu 20: Quá trình nào dưới đây cần sử dụng ATP?
Câu 21: Trong tế bào, nước di chuyển qua màng chủ yếu bằng:
Câu 22: Quang hợp có ý nghĩa gì đối với sinh giới?
Câu 23: Trong hô hấp hiếu khí, sản phẩm cuối cùng bao gồm:
Câu 24: Quá trình đồng hoá là quá trình:
Câu 25: Vận chuyển chủ động khác vận chuyển thụ động ở điểm nào?
Câu 26: Chất nào dưới đây không được vận chuyển qua màng bằng khuếch tán?
Câu 27: Tế bào động vật hấp thu glucozơ qua màng bằng hình thức nào?
Câu 28: Sản phẩm của pha sáng cung cấp cho pha tối là:
Câu 29: Enzyme chịu ảnh hưởng lớn nhất bởi yếu tố nào?
Câu 30: Chuỗi chuyền electron hô hấp tế bào diễn ra ở đâu trong ty thể?
Câu 31: Trong quá trình hô hấp tế bào, giai đoạn nào tạo ra nhiều ATP nhất?
Câu 32: ATP được tạo ra chủ yếu nhờ quá trình:
Câu 33: Chất nào được sử dụng làm nguyên liệu trong pha tối của quang hợp?
Câu 34: Phản ứng quang hợp là phản ứng:
Câu 35: Quang hợp giúp duy trì cân bằng:
Câu 36: Enzyme nào tham gia khởi đầu quá trình đường phân?
Câu 37: Hô hấp kị khí tạo ra sản phẩm nào?
Câu 38: Đặc điểm chung của vận chuyển thụ động là:
Câu 39: Vai trò của NAD+ trong hô hấp tế bào là:
Câu 40: Enzyme nào tham gia vào chu trình Crebs?
Câu 41: Pha tối của quang hợp diễn ra ở đâu?
Câu 42: Hô hấp tế bào tạo ra bao nhiêu phân tử ATP trên mỗi phân tử glucose?
Câu 43: Loại vận chuyển nào cần protein vận chuyển nhưng không tiêu tốn năng lượng?
Câu 44: Tế bào chất là nơi diễn ra quá trình:
Câu 45: Trong pha sáng của quang hợp, ánh sáng chủ yếu được hấp thụ bởi:
Câu 46: Cacbon trong phân tử glucose có nguồn gốc từ:
Câu 47: Chu trình Crebs xảy ra ở:
Câu 48: Trong hô hấp kị khí, sản phẩm cuối cùng có thể là:
Câu 49: Pha tối quang hợp không cần:
Câu 50: Hô hấp tế bào chủ yếu tạo ra năng lượng dưới dạng:
Câu 51: Loại enzyme xúc tác quá trình chuyển hóa glucose trong hô hấp là:
Câu 52: Quá trình quang hợp được gọi là quá trình:
Câu 53: Trong quang hợp, ATP được tạo ra ở:
Câu 54: Vận chuyển chủ động qua màng cần chất nào?
Câu 55: Vai trò của quang hợp trong sinh thái là:
Câu 56: ATP được gọi là đồng tiền năng lượng vì:
Câu 57: Chất nào sau đây là chất nhận điện tử cuối cùng trong chuỗi hô hấp tế bào?
Câu 58: Pha tối của quang hợp còn gọi là chu trình:
Câu 59: Enzyme nào tham gia giai đoạn đầu tiên của đường phân?
Câu 60: Hô hấp hiếu khí tạo ra sản phẩm chính nào?