Lớp 10| LỚP 10 - CHÂN TRỜI SÁNG TẠO| Giải Sinh học 10
Câu 1: Bào quan nào chịu trách nhiệm chính cho quá trình tổng hợp protein trong tế bào?
Câu 2: Cấu trúc nào giới hạn giữa tế bào chất và môi trường bên ngoài của tế bào nhân thực?
Câu 3: Trong tế bào thực vật, bào quan nào có chứa sắc tố diệp lục?
Câu 4: Thành phần chủ yếu cấu tạo nên màng sinh chất là:
Câu 5: Bào quan nào sau đây chỉ có ở tế bào động vật?
Câu 6: Lưới nội chất hạt khác lưới nội chất trơn ở đặc điểm nào?
Câu 7: Thành tế bào thực vật chủ yếu được cấu tạo từ chất nào?
Câu 8: Ty thể thực hiện chức năng gì trong tế bào?
Câu 9: Bào quan nào đóng vai trò trung tâm điều khiển hoạt động của tế bào?
Câu 10: Riboxom thường tập trung nhiều nhất ở bào quan nào?
Câu 11: Chức năng chính của bộ máy Golgi trong tế bào là gì?
Câu 12: Bào quan nào sau đây có hai lớp màng bao bọc?
Câu 13: Trung thể có vai trò quan trọng trong quá trình nào của tế bào?
Câu 14: Cấu trúc nào sau đây không có ở tế bào động vật?
Câu 15: Chất nền của nhân tế bào chứa chủ yếu loại phân tử nào?
Câu 16: Không bào chủ yếu có ở tế bào nào sau đây?
Câu 17: Lưới nội chất trơn có chức năng chính là:
Câu 18: Bộ máy Golgi cấu tạo gồm các túi dẹp xếp chồng lên nhau, gọi là:
Câu 19: Màng kép của ty thể và lục lạp có đặc điểm gì giống nhau?
Câu 20: Tế bào chất bao gồm:
Câu 21: Riboxom thuộc loại bào quan có màng hay không có màng?
Câu 22: Trong tế bào thực vật, bào quan nào tham gia tổng hợp ATP ngoài ty thể?
Câu 23: Lưới nội chất hạt chủ yếu phân bố nhiều ở tế bào có chức năng:
Câu 24: Thành phần nào không có ở tế bào nhân sơ?
Câu 25: Số lớp màng bao quanh nhân tế bào nhân thực là:
Câu 26: Ty thể còn được gọi là:
Câu 27: Lưới nội chất trơn không có chức năng nào sau đây?
Câu 28: Thành tế bào vi khuẩn cấu tạo chủ yếu từ:
Câu 29: Chức năng nào sau đây không phải của riboxom?
Câu 30: Tế bào nào sau đây không có thành tế bào?
Câu 31: Cấu trúc màng tế bào được mô tả theo mô hình nào?
Câu 32: Chức năng chính của thành tế bào là:
Câu 33: Tế bào thực vật khác tế bào động vật ở điểm nào?
Câu 34: Cấu trúc giúp tế bào nhận biết môi trường bên ngoài là:
Câu 35: Thành phần chính của màng tế bào nhân thực là:
Câu 36: Bào quan nào có ADN riêng giống nhân tế bào?
Câu 37: Thành phần nào sau đây không tham gia cấu tạo màng tế bào?
Câu 38: Lục lạp có chức năng chính là:
Câu 39: Tế bào nhân sơ không có cấu trúc nào?
Câu 40: Ty thể có chức năng chính là:
Câu 41: Chức năng chính của trung thể trong tế bào động vật là gì?
Câu 42: Thành phần nào sau đây chỉ có ở tế bào thực vật?
Câu 43: Bào quan nào có vai trò vận chuyển sản phẩm của tế bào ra bên ngoài?
Câu 44: Trong tế bào động vật, chất dự trữ năng lượng chủ yếu dưới dạng nào?
Câu 45: Chức năng nào sau đây không thuộc về màng sinh chất?
Câu 46: Bào quan nào không có màng bao bọc?
Câu 47: Không bào ở tế bào thực vật có chức năng gì?
Câu 48: Lục lạp có chứa sắc tố nào giúp hấp thụ ánh sáng?
Câu 49: Protein màng tế bào chủ yếu đảm nhiệm chức năng nào?
Câu 50: Thành phần chủ yếu của thành tế bào nấm là gì?
Câu 51: Trong tế bào, riboxom có thể phân bố ở đâu?
Câu 52: Ty thể có cấu trúc đặc biệt nào giúp tăng diện tích bề mặt trao đổi?
Câu 53: Nhân con có chức năng chủ yếu gì?
Câu 54: Protein ngoại vi màng tế bào nằm ở vị trí nào?
Câu 55: Trung thể cấu tạo từ:
Câu 56: Bào quan nào tham gia vào việc phân giải chất độc?
Câu 57: Lưới nội chất có vai trò gì trong tế bào?
Câu 58: Tế bào động vật dự trữ năng lượng ở dạng nào?
Câu 59: Glycoprotein màng có vai trò:
Câu 60: Màng sinh chất có tính chất nào nổi bật?