Lớp 10| LỚP 10 - CÁNH DIỀU| Giải Sinh học 10
Câu 1: Thí nghiệm là gì trong nghiên cứu sinh học?
Câu 2: Ai là người đầu tiên sử dụng thí nghiệm trong sinh học?
Câu 3: Phương pháp nào được sử dụng để xác định sự hiện diện của một chất trong mẫu?
Câu 4: Thí nghiệm kiểm soát là gì?
Câu 5: Biến độc lập trong thí nghiệm là gì?
Câu 6: Biến phụ thuộc trong thí nghiệm là gì?
Câu 7: Phương pháp nào được sử dụng để nghiên cứu mối quan hệ giữa các sinh vật?
Câu 8: Thí nghiệm nào được thực hiện để chứng minh giả thuyết?
Câu 9: Ai là người thực hiện thí nghiệm về tiêm chủng?
Câu 10: Phương pháp nào giúp xác định cấu trúc tế bào?
Câu 11: Thí nghiệm nào được thực hiện để nghiên cứu di truyền?
Câu 12: Phương pháp nào được sử dụng để phân tích dữ liệu trong sinh học?
Câu 13: Thí nghiệm nào giúp xác định vai trò của enzyme?
Câu 14: Ai là người phát hiện ra penicillin qua thí nghiệm?
Câu 15: Phương pháp nào giúp nghiên cứu sự phát triển của sinh vật?
Câu 16: Thí nghiệm nào được thực hiện để nghiên cứu ảnh hưởng của ánh sáng đến quang hợp?
Câu 17: Biến nào không được thay đổi trong thí nghiệm?
Câu 18: Phương pháp nào giúp nghiên cứu mối quan hệ giữa các loài?
Câu 19: Thí nghiệm nào được thực hiện để chứng minh sự tồn tại của vi khuẩn?
Câu 20: Phương pháp nào giúp xác định sự tương tác giữa các sinh vật trong hệ sinh thái?
Câu 21: Thí nghiệm nào được thực hiện để nghiên cứu sự di chuyển của nước trong thực vật?
Câu 22: Ai là người phát hiện ra quy luật di truyền qua thí nghiệm?
Câu 23: Phương pháp nào giúp nghiên cứu sự phát triển của tế bào?
Câu 24: Thí nghiệm nào được thực hiện để nghiên cứu ảnh hưởng của nhiệt độ đến enzyme?
Câu 25: Phương pháp nào giúp xác định sự hiện diện của protein trong mẫu?
Câu 26: Thí nghiệm nào được thực hiện để nghiên cứu sự tương tác giữa các loài?
Câu 27: Khi quan sát tế bào thực vật dưới kính hiển vi, cần thực hiện bước đầu tiên là:
Câu 28: Mục đích của việc nhuộm tế bào là:
Câu 29: Trong thí nghiệm khuếch tán, dùng indigo carmine để:
Câu 30: Nội dung chính của phương pháp phân tích là:
Câu 31: Việc lập giả thuyết trong nghiên cứu nhằm:
Câu 32: Nghiên cứu kiểm chứng (experiment) không bao gồm:
Câu 33: Kỹ thuật PCR dùng để:
Câu 34: Điểm đỉnh mở cửa xoang PCR xảy ra ở nhiệt độ nào?
Câu 35: Quy trình PCR cần bao nhiêu chu kỳ để nhân bản 1 đoạn?
Câu 36: Sanger sequencing dùng để:
Câu 37: Kỹ thuật điện di agarose dùng để:
Câu 38: Phương pháp Western blot sử dụng để:
Câu 39: ELISA dùng trong thí nghiệm để:
Câu 40: Trong ELISA, enzyme gắn vào kháng thể có tác dụng:
Câu 41: Phương pháp nuôi cấy tế bào trong ống nghiệm dùng để:
Câu 42: Khi nuôi cấy tế bào in vitro, nhiệt độ thích hợp là:
Câu 43: Trước khi cấy tế bào cần:
Câu 44: Vi sinh vật được nuôi trên môi trường môi trường:
Câu 45: Mục tiêu của nuôi cấy vi sinh để:
Câu 46: Việc ly tâm mẫu giúp:
Câu 47: Kỹ thuật phổ khối (mass spectrometry) dùng để:
Câu 48: Xác thực kết quả thí nghiệm luôn cần thực hiện:
Câu 49: Mẫu vật sinh học cần gắn nhãn rõ:
Câu 50: Khi sử dụng pipet điện tử, cần:
Câu 51: Phương pháp thu mẫu máu để phân tích cần:
Câu 52: Trong thí nghiệm để ngăn ô nhiễm chéo, cần:
Câu 53: Kỹ thuật flow cytometry dùng để:
Câu 54: Lưu giữ mẫu sinh học dài hạn обычно:
Câu 55: Dữ liệu định lượng trong thí nghiệm cần:
Câu 56: Phương pháp thí nghiệm giả lập môi trường là:
Câu 57: Kỹ thuật sử dụng kính hiển vi điện tử SEM để:
Câu 58: Quan sát mẫu khô hóa bằng SEM cần:
Câu 59: Quan sát bào quan trong tế bào cần:
Câu 60: Trong mô hình khoa học, biến độc lập là: