Lớp 10| LỚP 10 - CÁNH DIỀU| Giải Sinh học 10
Câu 1: Di truyền là gì?
Câu 2: Ai là người đầu tiên nghiên cứu về di truyền?
Câu 3: Gen là gì?
Câu 4: Tính trạng trội là gì?
Câu 5: Cấu trúc nào chứa ADN trong tế bào?
Câu 6: Sinh thái học nghiên cứu điều gì?
Câu 7: Ai là người sáng lập ra sinh thái học?
Câu 8: Tế bào nào có khả năng tổng hợp protein?
Câu 9: Quá trình nào giúp thực vật hấp thụ nước?
Câu 10: Mô là gì?
Câu 11: Chức năng của ribosome là gì?
Câu 12: Loại gen nào quy định tính trạng?
Câu 13: Quá trình nào giúp tế bào chuyển hóa năng lượng?
Câu 14: Chất nào là thành phần chính của màng tế bào?
Câu 15: Tế bào nào không có nhân?
Câu 16: Chức năng của lysosome là gì?
Câu 17: Quá trình nào giúp thực vật sản xuất glucose?
Câu 18: Chất nào không phải là thành phần của tế bào?
Câu 19: Tế bào nào có khả năng miễn dịch?
Câu 20: Chức năng của hormone là gì?
Câu 21: Quá trình nào giúp động vật tiêu hóa thức ăn?
Câu 22: Chất nào là nguồn năng lượng chính cho tế bào?
Câu 23: Tế bào nào có khả năng sinh sản vô tính?
Câu 24: Chức năng của tế bào hồng cầu là gì?
Câu 25: Quá trình nào giúp tế bào giải phóng năng lượng?
Câu 26: Chất nào là thành phần chính của tế bào thực vật?
Câu 27: Tế bào nào có khả năng sản xuất insulin?
Câu 28: Chức năng của tế bào bạch cầu là gì?
Câu 29: Quá trình nào giúp thực vật hấp thụ khoáng chất?
Câu 30: Tế bào nào có khả năng tái tạo nhanh chóng?
Câu 31: Chức năng của màng tế bào là gì?
Câu 32: Quá trình nào giúp thực vật sản xuất oxy?
Câu 33: Chất nào là thành phần chính của ADN?
Câu 34: Tế bào nào có khả năng dẫn truyền xung thần kinh?
Câu 35: Chức năng của tế bào cơ là gì?
Câu 36: Quá trình nào giúp động vật hấp thụ chất dinh dưỡng?
Câu 37: Chức năng của tế bào mỡ là gì?
Câu 38: Quá trình nào giúp tế bào lấy oxy?
Câu 39: Chất nào không phải là thành phần của protein?
Câu 40: Tế bào nào có khả năng sinh sản hữu tính?
Câu 41: Chức năng của tế bào biểu mô là gì?
Câu 42: Tế bào nào có khả năng dẫn truyền xung điện?
Câu 43: Allele là:
Câu 44: Gen trội kí hiệu là:
Câu 45: Gen lặn biểu hiện khi:
Câu 46: Kiểu gen dị hợp tử là:
Câu 47: Quy luật phân li độc lập bởi:
Câu 48: Phân tích phép lai AaBb x aabb, tỉ lệ F1 có kiểu hình dị hợp là:
Câu 49: Phép lai phân tích dùng để:
Câu 50: Tập hợp gen của sinh vật gọi là:
Câu 51: Đột biến gen gây:
Câu 52: Đột biến điểm là:
Câu 53: Đặc điểm độc lập phân li nói đến:
Câu 54: Khi lai P thuần AA x aa cho F1 dị hợp Aa, gọi là:
Câu 55: Hiện tượng lai thuận nghịch dùng để kiểm tra:
Câu 56: Nếu 2 gen liên kết hoàn toàn sẽ:
Câu 57: Recombination (tái tổ hợp) tạo ra:
Câu 58: Bệnh do đột biến gen thường:
Câu 59: Hemophilia do đột biến trên NST nào?
Câu 60: Giới tính XY của người, gen Y mang: