Lớp 10| LỚP 10 - CÁNH DIỀU| Giải Hóa học 10
Câu 1: Hợp chất ion thường có tính chất gì?
Câu 2: Hợp chất cộng hóa trị thường có tính chất gì?
Câu 3: Hợp chất kim loại thường có tính chất gì?
Câu 4: Hợp chất nào thường có điểm nóng chảy cao?
Câu 5: Hợp chất nào thường có mùi đặc trưng?
Câu 6: Hợp chất nào thường tan tốt trong nước?
Câu 7: Hợp chất nào có thể tạo thành dung dịch điện ly?
Câu 8: Hợp chất nào thường có tính chất dẻo?
Câu 9: Hợp chất nào thường có tính chất bền vững?
Câu 10: Hợp chất nào thường có tính chất dễ bay hơi?
Câu 11: Hợp chất nào thường có tính chất dẫn điện trong trạng thái rắn?
Câu 12: Hợp chất nào thường có tính chất không dẫn điện trong dung dịch?
Câu 13: Hợp chất nào thường có tính chất dễ tan trong dung môi hữu cơ?
Câu 14: Hợp chất nào thường có tính chất tạo thành tinh thể?
Câu 15: Hợp chất nào thường có tính chất không tan trong nước?
Câu 16: Hợp chất nào thường có tính chất dễ cháy?
Câu 17: Hợp chất nào thường có tính chất bền vững trong môi trường axit?
Câu 18: Hợp chất nào thường có tính chất dễ bị phân hủy?
Câu 19: Hợp chất nào thường có tính chất tạo thành muối khi phản ứng với axit?
Câu 20: Hợp chất nào thường có tính chất tạo thành khí khi phản ứng với nước?
Câu 21: Hợp chất nào thường có tính chất tạo thành dung dịch khi hòa tan trong nước?
Câu 22: Hợp chất nào thường có tính chất không tan trong dung môi hữu cơ?
Câu 23: Hợp chất nào thường có tính chất tạo thành các ion trong dung dịch?
Câu 24: Hợp chất nào thường có tính chất không dẫn điện trong trạng thái rắn?
Câu 25: Hợp chất nào thường có tính chất dễ tan trong nước?
Câu 26: Hợp chất nào thường có tính chất tạo thành các tinh thể rắn?
Câu 27: Hợp chất nào thường có tính chất dẫn điện trong dung dịch?
Câu 28: Hợp chất NaCl có tính chất nổi bật là:
Câu 29: H2SO4 đặc có tính:
Câu 30: CaCO3 bị phân hủy khi nung thành CaO vì:
Câu 31: Hợp chất có liên kết cộng hóa trị phân cực thì:
Câu 32: Al2O3 là oxit lưỡng tính, nghĩa là:
Câu 33: CH3COOH có tính axit do:
Câu 34: CuSO4.5H2O khi nung sẽ mất mười hai phân tử nước, tạo ra:
Câu 35: NH4Cl nóng dễ phân hủy do:
Câu 36: Hợp chất hữu cơ CH3CHO (acetaldehyd) có tính:
Câu 37: Phenol (C6H5OH) làm xanh quỳ tím do tính:
Câu 38: Khi thêm Ca(OH)2 vào dung dịch CO2, sẽ tạo:
Câu 39: Axit nitric (HNO3) đặc có tính chất:
Câu 40: Hợp chất nào dưới đây có tính axit – bazơ lưỡng tính?
Câu 41: CH3COONa khi tan trong nước có pH:
Câu 42: Glixerol (C3H8O3) có đặc trưng:
Câu 43: Muối thuốc tím KMnO4 trong môi trường axit có tính:
Câu 44: Hợp chất NH3 có tính:
Câu 45: Khi cho phenol tác dụng với Br2, tạo kết tủa trắng do:
Câu 46: CH3OH khi tác dụng với Na đã:
Câu 47: Hợp chất tạo bởi liên kết ion thường có:
Câu 48: Hợp chất hữu cơ nào là anđehit?
Câu 49: Hợp chất amoni (NH4+) trong dung dịch tạo:
Câu 50: Axit sunfuric loãng có tính:
Câu 51: Tinh bột khi bị thủy phân hoàn toàn sẽ tạo:
Câu 52: Hợp chất CH3CH2NH2 có tính:
Câu 53: Dung dịch Na2CO3 có pH:
Câu 54: Axit cacboxylic phản ứng với rượu tạo este khi có:
Câu 55: Hợp chất hữu cơ không phân cực có độ tan:
Câu 56: Hợp chất nào là ancol đa chức?
Câu 57: CH3COOH phản ứng với CaCO3 tạo:
Câu 58: Dung dịch axit mạnh khi tan có:
Câu 59: Muối tạo từ axit yếu và bazơ mạnh có tính:
Câu 60: Glucozơ trong môi trường kiềm bị: