Lớp 9|
LỚP 9 - CHÂN TRỜI SÁNG TẠO|
Giải Khoa học tự nhiên 9
Câu 1: Theo Mendel, kiểu gen dị hợp tử là kiểu gen có:
Câu 2: Gen có bản chất hóa học là:
Câu 3: Khi lai hai cơ thể dị hợp về một cặp gen, tỉ lệ kiểu hình ở F2 theo lý thuyết là:
Câu 4: Quá trình tái bản ADN diễn ra ở pha nào của chu kỳ tế bào?
Câu 5: Trong dịch mã, bộ ba kết thúc có vai trò:
Câu 6: Đột biến gen thường xảy ra ở cấp độ:
Câu 7: Quá trình giảm phân tạo giao tử giúp duy trì:
Câu 8: Đặc điểm nào sau đây là của đột biến gen?
Câu 9: Bộ ba mã di truyền nào sau đây là bộ ba kết thúc?
Câu 10: Kiểu gen AaBb tự thụ phấn sẽ cho tỉ lệ kiểu hình phân li ở F2 là:
Câu 11: Sự kiện quan trọng nhất trong nguyên phân là:
Câu 12: Tác nhân nào sau đây không phải là tác nhân gây đột biến gen?
Câu 13: Phép lai Aa × aa cho tỉ lệ kiểu hình là:
Câu 14: Ở người, nhóm máu nào sau đây thuộc hệ ABO?
Câu 15: Mã di truyền có tính phổ biến nghĩa là:
Câu 16: Trong di truyền liên kết, các gen nằm trên:
Câu 17: Đặc điểm nào sau đây đúng với NST giới tính?
Câu 18: Trong giảm phân, hiện tượng trao đổi chéo xảy ra ở:
Câu 19: Người có bộ NST 47, XXY mắc hội chứng:
Câu 20: Trong cơ chế di truyền phân tử, quá trình tổng hợp ARN từ ADN gọi là:
Câu 21: Loại ARN nào mang thông tin di truyền từ nhân ra riboxom?
Câu 22: Khi lai hai cơ thể đồng hợp trội và đồng hợp lặn, đời con F1 sẽ có kiểu hình:
Câu 23: Bộ ba mã mở đầu trên mARN là:
Câu 24: Trong quá trình nguyên phân, tế bào con nhận được bao nhiêu NST so với tế bào mẹ?
Câu 25: Trong chu trình sống của tế bào, pha S là pha:
Câu 26: Ở ruồi giấm, giới tính được xác định theo kiểu nào?
Câu 27: Gen điều hòa có vai trò:
Câu 28: Đặc điểm nào sau đây không phải của quá trình giảm phân?
Câu 29: Cơ sở vật chất của tính di truyền là:
Câu 30: Di truyền liên kết giới tính là hiện tượng:
Câu 31: Hội chứng Down có bộ NST là:
Câu 32: Trong quá trình dịch mã, riboxom có vai trò:
Câu 33: Đặc điểm nổi bật nhất của di truyền học Mendel là:
Câu 34: Sự phát sinh loài mới có đặc điểm gì?
Câu 35: Quá trình chọn lọc tự nhiên làm tăng tần số của:
Câu 36: Trong thuyết tiến hóa hiện đại, nguồn nguyên liệu của chọn lọc tự nhiên là:
Câu 37: Loài người thuộc nhóm động vật nào?
Câu 38: Ở sinh vật nhân thực, gen nằm chủ yếu ở:
Câu 39: Biến dị tổ hợp là kết quả của quá trình nào?
Câu 40: Thuyết tiến hóa của Darwin không giải thích được hiện tượng:
Câu 41: Quá trình phân ly độc lập của các cặp NST diễn ra trong:
Câu 42: Tế bào người bình thường có bao nhiêu cặp NST?
Câu 43: Trong cấu trúc của gen, vùng mã hóa có chức năng:
Câu 44: Biến dị nào sau đây di truyền được cho thế hệ sau?
Câu 45: Cơ chế điều hòa hoạt động của gen ở sinh vật nhân sơ là điều hòa:
Câu 46: Bộ ba nào sau đây không mã hóa axit amin?
Câu 47: Trong tiến hóa, nhân tố nào làm phong phú vốn gen quần thể?
Câu 48: Quá trình chọn lọc tự nhiên tác động lên:
Câu 49: Loại đột biến nào sau đây là đột biến lệch bội?
Câu 50: Đặc điểm chung của các loài sinh vật là:
Câu 51: Loại đột biến nào sau đây thường gây hậu quả nghiêm trọng nhất?
Câu 52: Trong cấu trúc của ADN, liên kết giữa hai mạch đơn là liên kết:
Câu 53: Kết quả của quá trình tự nhân đôi ADN là:
Câu 54: Một tế bào có 2n = 14, sau khi giảm phân bình thường sẽ tạo giao tử có bao nhiêu NST?
Câu 55: Bằng chứng hóa thạch cung cấp thông tin về:
Câu 56: Trong mô hình cấu trúc không gian của ADN, mỗi chu kỳ xoắn gồm:
Câu 57: Quá trình dịch mã diễn ra ở đâu trong tế bào?
Câu 58: Trong tế bào người, số lượng gen nằm trên NST giới tính Y là:
Câu 59: Gen không phân mảnh thường gặp ở:
Câu 60: Sự phát sinh loài mới khác khu vực địa lý còn gọi là: