Lớp 8|
LỚP 8 - KẾT NỐI TRI THỨC|
Giải Toán 8
Câu 1: Phân thức đại số là biểu thức có dạng nào sau đây?
Câu 2: Điều kiện xác định của phân thức A(x)/B(x) là gì?
Câu 3: Phân thức nào sau đây được xác định với mọi x ∈ ℝ?
Câu 4: Rút gọn phân thức (x^2 - 4)/(x - 2) ta được kết quả nào sau đây?
Câu 5: Mẫu thức chung của hai phân thức 1/(x + 1) và 1/(x^2 - 1) là gì?
Câu 6: Phân thức (x^2 - 9)/(x - 3) rút gọn thành?
Câu 7: Phép cộng hai phân thức cùng mẫu thực hiện bằng cách nào?
Câu 8: Tìm phân thức bằng (x + 1)/(x - 1) trong các biểu thức sau:
Câu 9: Khi nhân hai phân thức, ta thực hiện như thế nào?
Câu 10: Tích của hai phân thức nghịch đảo bằng bao nhiêu?
Câu 11: Phép trừ hai phân thức cùng mẫu được thực hiện bằng cách nào?
Câu 12: Rút gọn phân thức (x^2 - 1)/(x - 1) được:
Câu 13: Nếu hai phân thức bằng nhau thì:
Câu 14: Mẫu thức chung của 1/x và 1/(x + 1) là:
Câu 15: Phân thức (x^2 - 4x + 4)/(x - 2) rút gọn là:
Câu 16: Phân thức nào không xác định tại x = 0?
Câu 17: Phân thức (x^2 - 1)/(x + 1) rút gọn thành:
Câu 18: Khi chia hai phân thức, ta thực hiện:
Câu 19: Điều kiện xác định của (x + 2)/(x^2 - 4) là:
Câu 20: Phân thức nghịch đảo của x/(x + 1) là:
Câu 21: Phân thức (x^2 - 9)/(x^2 - 3x) rút gọn được:
Câu 22: Nếu A/B = C/D thì đẳng thức nào luôn đúng?
Câu 23: Tử số của phân thức (2x^2 - 3x + 1)/(x^2 - 1) là:
Câu 24: Hai phân thức bằng nhau khi nào?
Câu 25: Rút gọn phân thức (x^2 - 1)/(x^2 - 2x + 1) ta được:
Câu 26: Phép cộng phân thức 1/x + 1/(x + 1) có mẫu thức chung là gì?
Câu 27: Phân thức (x^2 - 4x)/(x) rút gọn là:
Câu 28: Phân thức (x^2 - 1)/(x^2 + 2x + 1) rút gọn là:
Câu 29: Khi cộng hai phân thức có mẫu khác nhau, ta làm gì trước?
Câu 30: Biểu thức (x + 1)/(x^2 - 1) rút gọn thành:
Câu 31: (x^2 + x)/(x) rút gọn được:
Câu 32: Nếu (x + 2)/(x - 2) = A thì biểu thức nghịch đảo là:
Câu 33: Phân thức (x^2 - 1)/(x + 1) có thể viết lại thành:
Câu 34: Rút gọn (x^2 - 4)/(x^2 - 2x):
Câu 35: Nếu phân thức A/B rút gọn được thành C/D thì A/B và C/D có gì giống nhau?
Câu 36: Phân thức nào sau đây không cần rút gọn?
Câu 37: Mẫu số của phân thức (2x + 3)/(x^2 - 1) là gì?
Câu 38: Rút gọn (x^2 - 25)/(x - 5):
Câu 39: Phép chia hai phân thức được thực hiện bằng cách:
Câu 40: Giá trị của phân thức (x^2 - 4)/(x - 2) tại x = 3 là:
Câu 41: Phân thức (x^2 + 2x)/(x) rút gọn là?
Câu 42: Điều kiện để phân thức (x + 1)/(x - 1) xác định là:
Câu 43: Phân thức (x^2 - 16)/(x^2 - 4x) rút gọn là:
Câu 44: Tử số của phân thức (2x - 3)/(x^2 + 1) là:
Câu 45: Nếu phân thức f(x) = (x^2 - 9)/(x - 3), thì f(4) bằng bao nhiêu?
Câu 46: (x^2 + 3x + 2)/(x + 1) rút gọn là:
Câu 47: (x^2 + 2x + 1)/(x + 1) rút gọn là:
Câu 48: (x^2 - 1)/(x - 1) rút gọn là:
Câu 49: (x^2 - 4)/(x + 2) rút gọn là:
Câu 50: Tính giá trị của phân thức (x^2 - 1)/(x - 1) tại x = 3
Câu 51: Phân thức (x^2 - 2x)/(x) rút gọn là:
Câu 52: Phân thức (2x^2 + 4x)/(2x) rút gọn là:
Câu 53: Rút gọn phân thức (x^2 - 25)/(x - 5):
Câu 54: Phân thức (3x + 6)/(x + 2) rút gọn là:
Câu 55: Mẫu số của (x^2 + x)/(x^2 - 1) là:
Câu 56: Rút gọn (x^2 - 4)/(x - 2) cho kết quả:
Câu 57: Biểu thức nào là phân thức?
Câu 58: Giá trị của (x^2 - 9)/(x - 3) tại x = 4 là:
Câu 59: (x^2 - x)/(x) rút gọn là:
Câu 60: (x^2 - 4x)/(x) rút gọn là: