Lớp 8| LỚP 8 - KẾT NỐI TRI THỨC| Giải Địa lý 8
Câu 1: Dân số Việt Nam hiện nay đứng thứ mấy trong khu vực Đông Nam Á?
Câu 2: Việt Nam chính thức đạt mốc dân số 100 triệu người vào năm nào?
Câu 3: Dân cư Việt Nam phân bố chủ yếu ở:
Câu 4: Tính chất nổi bật của dân số Việt Nam là:
Câu 5: Thành phần dân tộc của Việt Nam gồm:
Câu 6: Dân tộc chiếm tỉ lệ lớn nhất ở Việt Nam là:
Câu 7: Dân tộc Kinh chủ yếu sinh sống ở:
Câu 8: Các dân tộc ít người ở Việt Nam thường cư trú ở:
Câu 9: Dân tộc có dân số đứng thứ hai sau dân tộc Kinh là:
Câu 10: Một nét đặc trưng văn hóa của các dân tộc thiểu số là:
Câu 11: Dân cư Việt Nam hiện nay có đặc điểm nổi bật nào?
Câu 12: Nguyên nhân chủ yếu dẫn đến sự phân bố không đồng đều dân cư ở Việt Nam là gì?
Câu 13: Đặc điểm nổi bật của dân tộc Kinh ở Việt Nam là:
Câu 14: Các dân tộc thiểu số ở Việt Nam chủ yếu sống ở đâu?
Câu 15: Nhóm dân tộc nào sau đây thuộc nhóm ngôn ngữ Tày – Thái?
Câu 16: Loại hình nhà ở phổ biến của người Ê-đê là gì?
Câu 17: Tại sao đồng bằng sông Hồng lại có mật độ dân số cao?
Câu 18: Dân cư vùng núi thường gặp khó khăn gì trong đời sống?
Câu 19: Ngôn ngữ của người Kinh thuộc nhóm ngôn ngữ nào?
Câu 20: Sự đa dạng về dân tộc ở Việt Nam thể hiện qua:
Câu 21: Dân cư ở miền núi thường có mật độ:
Câu 22: Một trong những nguyên nhân khiến dân cư miền núi nghèo hơn đồng bằng là:
Câu 23: Dân tộc Thái sinh sống chủ yếu ở:
Câu 24: Loại hình lễ hội đặc trưng của người Dao là:
Câu 25: Đặc điểm nổi bật trong trang phục truyền thống của người H’Mông là:
Câu 26: Một trong những thuận lợi khi sinh sống ở đồng bằng là:
Câu 27: Tại sao cần giữ gìn bản sắc văn hóa các dân tộc thiểu số?
Câu 28: Dân số Việt Nam hiện nay đang chuyển dần từ:
Câu 29: Nguyên nhân làm dân cư đồng bằng phát triển nhanh là:
Câu 30: Loài hình nhà sàn là đặc trưng của dân tộc nào?
Câu 31: Một trong những thách thức về dân số hiện nay ở Việt Nam là:
Câu 32: Dân cư Việt Nam chủ yếu làm nghề gì?
Câu 33: Sự chênh lệch giữa dân số thành thị và nông thôn thể hiện ở:
Câu 34: Trong cộng đồng 54 dân tộc Việt Nam, dân tộc Kinh chiếm tỉ lệ khoảng:
Câu 35: Cộng đồng các dân tộc Việt Nam có đặc điểm gì nổi bật?
Câu 36: Ngôn ngữ của các dân tộc thiểu số ở Việt Nam chủ yếu thuộc nhóm:
Câu 37: Dân cư phân bố thưa thớt nhất ở vùng:
Câu 38: Dân số trẻ có lợi thế gì?
Câu 39: Dân cư đô thị tăng nhanh dẫn đến hệ quả gì?
Câu 40: Mỗi dân tộc ở Việt Nam đều có:
Câu 41: Sự phát triển dân số quá nhanh có thể dẫn đến:
Câu 42: Một biểu hiện của bản sắc văn hóa dân tộc là:
Câu 43: Nguyên nhân khiến dân số vùng núi ít hơn vùng đồng bằng là:
Câu 44: Cộng đồng các dân tộc Việt Nam gắn bó với nhau nhờ:
Câu 45: Chính sách của Nhà nước đối với các dân tộc thiểu số là:
Câu 46: Dân tộc nào sau đây cư trú chủ yếu ở Tây Nguyên?
Câu 47: Các lễ hội dân gian của đồng bào dân tộc thiểu số thường gắn liền với:
Câu 48: Tên gọi chung của các dân tộc thiểu số vùng núi phía Bắc là:
Câu 49: Các dân tộc ít người có vai trò quan trọng trong:
Câu 50: Đặc điểm dân số vùng đồng bằng hiện nay là:
Câu 51: Ở Việt Nam, định cư là:
Câu 52: Để giảm áp lực dân số ở đồng bằng, cần:
Câu 53: Các dân tộc thiểu số thường sinh sống tại khu vực:
Câu 54: Việt Nam có bao nhiêu dân tộc thiểu số (không tính dân tộc Kinh)?
Câu 55: Vai trò của người dân tộc thiểu số trong gìn giữ văn hóa là:
Câu 56: Một vấn đề cần quan tâm hiện nay với dân cư miền núi là:
Câu 57: Biện pháp nâng cao đời sống dân tộc thiểu số là:
Câu 58: Nguyên nhân khiến vùng núi phát triển chậm hơn đồng bằng là:
Câu 59: Sự phân bố dân cư không đều ảnh hưởng đến:
Câu 60: Địa phương nào sau đây có nhiều dân tộc thiểu số sinh sống?