Lớp 7| LỚP 7 - CÁNH DIỀU| Giải Toán 7
Câu 1: Biểu thức đại số là gì?
Câu 2: Trong biểu thức đại số, chữ cái thường dùng để:
Câu 3: Biểu thức 3x + 2 là:
Câu 4: Trong biểu thức 5x² + 3x − 7, hệ số của x là:
Câu 5: Trong biểu thức -2x³ + x − 1, hệ số của x³ là:
Câu 6: Bậc của đa thức 4x³ + x² − 5x + 6 là:
Câu 7: Biến trong biểu thức 7x − 4 là:
Câu 8: Biểu thức 5x²y + 2xy là đa thức:
Câu 9: Thu gọn biểu thức 3x + 2x − x:
Câu 10: Giá trị của biểu thức x² + 2x + 1 tại x = 2 là:
Câu 11: Biểu thức x(x + 3) khai triển là:
Câu 12: Rút gọn biểu thức (x + 1)²:
Câu 13: Hai đơn thức được gọi là đồng dạng nếu:
Câu 14: Biểu thức 2x + 3y và 4x − y là:
Câu 15: Rút gọn biểu thức (x + 2)²:
Câu 16: Phép cộng hai đa thức thực hiện bằng:
Câu 17: Phép trừ hai đa thức được thực hiện bằng cách:
Câu 18: Rút gọn biểu thức (2x − 3) − (x − 5):
Câu 19: Nhân hai biểu thức (x + 2)(x − 2) ta được:
Câu 20: Biểu thức (a + b)² bằng:
Câu 21: Phép nhân đơn thức với đa thức được thực hiện bằng cách:
Câu 22: Kết quả của phép nhân 3x với (x − 4) là:
Câu 23: Kết quả của (x + 1)(x − 1) là:
Câu 24: Rút gọn biểu thức (x − 3)² là:
Câu 25: Phân tích x² + 5x + 6 thành nhân tử:
Câu 26: Phân tích x² − 9 thành nhân tử:
Câu 27: Kết quả phép tính (x + 2)(x + 5):
Câu 28: Biểu thức đồng dạng với 2x là:
Câu 29: Phép nhân đơn thức -2x với đa thức (x − 3):
Câu 30: Để rút gọn biểu thức, ta cần:
Câu 31: Kết quả của (2x + 3)(x − 1) là:
Câu 32: Biểu thức x² − 2x + 1 là bình phương của:
Câu 33: Phân tích x² − 4x + 4:
Câu 34: Biểu thức a² − b² phân tích thành:
Câu 35: Tổng hai đơn thức đồng dạng −3x và 5x là:
Câu 36: Tích của 2x và −x là:
Câu 37: Tích của −3x² và 2x là:
Câu 38: Biểu thức 4x² − 9 là hiệu hai bình phương:
Câu 39: Biểu thức (x − 2)(x + 4) khai triển là:
Câu 40: Trong đa thức 6x² − 2x + 5, số hạng bậc nhất là:
Câu 41: Trong đa thức 7x³ + 4x² − x + 1, số hạng bậc cao nhất là:
Câu 42: Bậc của đơn thức −5x³y² là:
Câu 43: Hai đơn thức 3x²y và −7x²y là:
Câu 44: Kết quả phép trừ (5x² + 3x − 1) − (2x² − x + 4):
Câu 45: Biểu thức x² + 10x + 25 là bình phương của:
Câu 46: Phân tích x² − 16 thành nhân tử:
Câu 47: Kết quả khai triển (2x − 1)(x + 3):
Câu 48: Thu gọn biểu thức x² + 2x − x² + 5:
Câu 49: Rút gọn biểu thức (x − 4)(x + 4):
Câu 50: Phân tích x² − 2x − 15 thành nhân tử:
Câu 51: Biểu thức x² − 6x + 9 là:
Câu 52: Kết quả của phép nhân (x − 2)(x − 5):
Câu 53: Tích của 2x và 3x² là:
Câu 54: Phép nhân đơn thức −x với đa thức (x² − 2x + 3):
Câu 55: Đơn thức 3x²y có bậc là:
Câu 56: Tích của −2x và −3x là:
Câu 57: Biểu thức x² + 4x + 4 là bình phương của:
Câu 58: Phân tích đa thức x² + 7x + 10:
Câu 59: Rút gọn biểu thức: (2x + 1)(x − 3):
Câu 60: Biểu thức (x − 1)(x + 1) có kết quả là: