Lớp 6| LỚP 6 - CHÂN TRỜI SÁNG TẠO| Giải Khoa học tự nhiên 6
Câu 1: Tế bào là đơn vị:
Câu 2: Mọi sinh vật đều được cấu tạo từ:
Câu 3: Thành phần nào bao quanh tế bào?
Câu 4: Bộ phận điều khiển mọi hoạt động sống của tế bào là:
Câu 5: Tế bào gồm 3 thành phần chính là:
Câu 6: Loại tế bào có vách tế bào là:
Câu 7: Tế bào thực vật khác tế bào động vật ở điểm nào?
Câu 8: Không bào có vai trò:
Câu 9: Chất tế bào là nơi:
Câu 10: Tế bào động vật không có cấu trúc nào sau đây?
Câu 11: Tế bào là đơn vị cấu tạo nên:
Câu 12: Lục lạp có ở loại tế bào nào?
Câu 13: Bộ phận có chức năng quang hợp trong tế bào thực vật là:
Câu 14: Tế bào có thể sinh sản bằng cách:
Câu 15: Chức năng của màng tế bào là:
Câu 16: Tế bào có ở:
Câu 17: Cơ thể đa bào được cấu tạo từ:
Câu 18: Nhân tế bào chứa:
Câu 19: Cấu tạo của tế bào động vật gồm:
Câu 20: Hình dạng tế bào:
Câu 21: Tế bào thực vật có thể nhận biết nhờ:
Câu 22: Các loại tế bào trong cơ thể người có thể có chức năng:
Câu 23: Tế bào là nền tảng cho:
Câu 24: Trong tế bào thực vật, không bào thường có:
Câu 25: Tế bào nào sau đây không có lục lạp?
Câu 26: Tế bào thực vật và tế bào động vật đều có:
Câu 27: Sự lớn lên của sinh vật là kết quả của:
Câu 28: Tế bào trong mô thần kinh có nhiệm vụ:
Câu 29: Mỗi tế bào sống đều cần có:
Câu 30: Nhóm tế bào thực hiện cùng một chức năng gọi là:
Câu 31: Cơ thể người có hàng tỉ tế bào, nhưng chúng bắt đầu từ:
Câu 32: Tế bào máu có nhiệm vụ chính là:
Câu 33: Tế bào cơ có đặc điểm gì?
Câu 34: Nhân tế bào được bao bọc bởi:
Câu 35: Loại tế bào nào có khả năng cảm nhận kích thích?
Câu 36: Chất tế bào có vai trò gì?
Câu 37: Bộ phận nào chỉ có ở tế bào thực vật?
Câu 38: Tế bào thực hiện trao đổi chất nhờ:
Câu 39: Tế bào động vật và thực vật đều có nhân nên gọi là:
Câu 40: Chức năng chính của lục lạp là:
Câu 41: Không bào có nhiều ở loại tế bào nào?
Câu 42: Quá trình phân chia tế bào giúp cơ thể:
Câu 43: Mỗi tế bào đều có hình dạng và:
Câu 44: Mô là:
Câu 45: Hệ cơ quan là:
Câu 46: Ví dụ về mô thực vật là:
Câu 47: Tế bào nào sau đây có khả năng quang hợp?
Câu 48: Trong tế bào thực vật, nơi chứa sắc tố xanh là:
Câu 49: Tế bào biểu bì có vai trò:
Câu 50: Khi cơ thể lớn lên, tế bào:
Câu 51: Tế bào thực vật có vách tế bào nên:
Câu 52: Tế bào thần kinh có đặc điểm:
Câu 53: Tế bào hồng cầu không có:
Câu 54: Các tế bào trong cùng một mô có:
Câu 55: Trong tế bào, nhân điều khiển hoạt động bằng:
Câu 56: Vi khuẩn là:
Câu 57: Tế bào mô cơ có khả năng:
Câu 58: Tế bào lông hút ở rễ cây có chức năng:
Câu 59: Mô mềm trong thực vật giúp:
Câu 60: Tế bào sống có khả năng: