Lớp 5|
LỚP 5 - CÁNH DIỀU|
Giải Toán lớp 5
Câu 1: Số 38 204 gồm bao nhiêu chục?
Câu 2: Chữ số 5 trong số 25 617 có giá trị là:
Câu 3: Số lớn nhất có 5 chữ số là:
Câu 4: Số nhỏ nhất có 4 chữ số là:
Câu 5: Trong số 47 851, chữ số 8 thuộc hàng nào?
Câu 6: Số 730 120 có chữ số hàng chục nghìn là:
Câu 7: Trong số 92 765, chữ số 2 có giá trị là:
Câu 8: Số nào sau đây lớn hơn 45 678?
Câu 9: Làm tròn số 39 846 đến hàng nghìn ta được:
Câu 10: Số nào sau đây có chữ số 6 ở hàng trăm?
Câu 11: Số 90 015 có chữ số hàng đơn vị là:
Câu 12: Làm tròn số 76 893 đến hàng chục nghìn ta được:
Câu 13: Chữ số 0 trong số 40 681 có giá trị là:
Câu 14: Số nào lớn hơn 99 999?
Câu 15: Sắp xếp các số: 1234; 1324; 1243 theo thứ tự tăng dần:
Câu 16: Làm tròn số 8 965 đến hàng trăm:
Câu 17: Số 53 041 có chữ số hàng nghìn là:
Câu 18: Trong số 234 765, chữ số 6 thuộc hàng nào?
Câu 19: Viết số gồm 5 trăm, 3 chục và 2 đơn vị:
Câu 20: Số 80 402 có mấy chữ số 0?
Câu 21: Số 400 019 có chữ số 1 ở hàng nào?
Câu 22: Số nào sau đây là số chẵn?
Câu 23: Chữ số 7 trong số 78 943 có giá trị là:
Câu 24: Trong số 61 298, chữ số 9 ở hàng nào?
Câu 25: Viết số gồm 6 chục nghìn, 4 nghìn, 2 trăm, 3 chục và 5 đơn vị:
Câu 26: Số nào sau đây có 6 chữ số?
Câu 27: Số tròn chục gần nhất của 4 967 là:
Câu 28: Trong số 78 654, chữ số 6 thuộc hàng nào?
Câu 29: Làm tròn số 76 432 đến hàng chục nghìn là:
Câu 30: Số nào có chữ số hàng nghìn là 9?
Câu 31: Số tròn nghìn gần nhất của 61 499 là:
Câu 32: Viết số có chữ số 7 ở hàng chục, 2 ở hàng nghìn, 5 ở hàng đơn vị, các hàng còn lại là 0:
Câu 33: Số nào sau đây nhỏ hơn 20 000?
Câu 34: Trong số 340 108, chữ số 1 có giá trị là:
Câu 35: Số nào có chữ số 8 ở hàng trăm nghìn?
Câu 36: Làm tròn số 58 274 đến hàng trăm ta được:
Câu 37: Trong số 456 098, chữ số 9 thuộc hàng nào?
Câu 38: Viết số gồm 3 trăm nghìn, 0 chục nghìn, 5 nghìn, 7 trăm, 0 chục, 9 đơn vị:
Câu 39: Trong số 12 004, chữ số 2 ở hàng nào?
Câu 40: Số nào có giá trị chữ số hàng trăm là lớn nhất?
Câu 41: Trong số 670 320, chữ số 3 thuộc hàng nào?
Câu 42: Làm tròn số 67 849 đến hàng nghìn ta được:
Câu 43: Viết số gồm 4 chục nghìn, 6 nghìn, 8 trăm, 2 chục, 7 đơn vị:
Câu 44: Số nào lớn hơn 560 789?
Câu 45: Trong số 84 316, chữ số 4 có giá trị là:
Câu 46: Số nào là số chẵn?
Câu 47: Làm tròn số 9 874 đến hàng nghìn:
Câu 48: Trong số 230 456, chữ số 2 thuộc hàng nào?
Câu 49: Số 705 800 có bao nhiêu chữ số 0?
Câu 50: Số nào sau đây là số lẻ?
Câu 51: Viết số có 9 ở hàng trăm, các chữ số khác là 0:
Câu 52: Trong số 543 210, chữ số 2 thuộc hàng nào?
Câu 53: Số nào có chữ số hàng đơn vị là 5?
Câu 54: Làm tròn số 66 444 đến hàng chục nghìn:
Câu 55: Trong số 190 001, chữ số 1 ở cuối thuộc hàng nào?
Câu 56: Viết số gồm 7 trăm nghìn và không có chữ số nào khác:
Câu 57: Số lớn nhất trong các số: 123 456; 654 321; 321 456; 456 789 là:
Câu 58: Số nào nhỏ nhất trong dãy sau: 76 098; 89 765; 65 432; 70 000
Câu 59: Trong số 87 602, chữ số 0 thuộc hàng nào?
Câu 60: Số nào có 3 chữ số giống nhau?