Lớp 5| TIẾNG ANH LỚP 5| Giải Tiếng Anh lớp 5 Global Success
Câu 1: Chọn dạng đúng của động từ to be: "I ___ a student."
Câu 2: Câu nào đúng?
Câu 3: Điền dạng đúng của to be: "They ___ in the park."
Câu 4: Câu phủ định đúng của "He is a teacher" là gì?
Câu 5: Chọn câu hỏi đúng:
Câu 6: Chọn dạng đúng: "She ___ to school every day."
Câu 7: Câu phủ định đúng của "They like music" là:
Câu 8: Điền từ đúng: "I ___ TV in the evening."
Câu 9: Câu hỏi đúng để hỏi về tên là gì?
Câu 10: Chọn câu hỏi đúng để hỏi nơi ở:
Câu 11: Câu nào hỏi về thời gian?
Câu 12: Điền từ đúng: "___ is your teacher?"
Câu 13: Câu hỏi đúng để hỏi về lý do:
Câu 14: Đại từ nào thay thế cho “Lan”?
Câu 15: Chọn đại từ đúng: "___ is my brother."
Câu 16: Đại từ nào thay thế cho “the dog”?
Câu 17: Điền đại từ đúng: "___ like to play football."
Câu 18: Chọn tính từ sở hữu đúng: "This is ___ book."
Câu 19: Điền từ đúng: "That is ___ house."
Câu 20: Chọn câu đúng:
Câu 21: Tính từ sở hữu của “you” là gì?
Câu 22: Điền giới từ đúng: "I live ___ Hanoi."
Câu 23: Giới từ nào đúng: "The book is ___ the table."
Câu 24: Điền giới từ: "He plays football ___ the park."
Câu 25: Chọn mạo từ đúng: "This is ___ apple."
Câu 26: Điền mạo từ: "___ sun is hot."
Câu 27: Mạo từ nào đúng: "I see ___ elephant."
Câu 28: Điền dạng đúng: "___ two cats in the garden."
Câu 29: Câu phủ định đúng: "There isn’t ___ chair in the room."
Câu 30: Số nhiều của “cat” là gì?
Câu 31: Số nhiều của “book” là gì?
Câu 32: Số nhiều của “child” là gì?
Câu 33: Câu phủ định đúng:
Câu 34: Điền từ đúng: "He ___ ride a bike."
Câu 35: Chọn câu mệnh lệnh đúng:
Câu 36: Câu nào là câu mệnh lệnh?
Câu 37: Câu nào là mệnh lệnh?
Câu 38: Điền tính từ đúng: "The dog is ___."
Câu 39: Điền từ đúng: "This is a ___ book."
Câu 40: Điền từ đúng: "She ___ plays football."
Câu 41: Trạng từ nào có nghĩa là “luôn luôn”?
Câu 42: Điền từ đúng: "___ are my pencils."
Câu 43: Điền từ đúng: "___ is a dog."
Câu 44: Đại từ sở hữu của “I” là gì?
Câu 45: Điền từ đúng: "That bag is ___."
Câu 46: Đại từ sở hữu của “he” là gì?
Câu 47: Câu trả lời đúng cho “Is she a student?” là:
Câu 48: Câu trả lời đúng cho “Do you play football?” là:
Câu 49: Chọn liên từ đúng: "I like tea ___ coffee."
Câu 50: Điền từ đúng: "Do you want tea ___ juice?"
Câu 51: Liên từ nào có nghĩa là “và”?
Câu 52: Điền từ đúng: "She ___ a new bike."
Câu 53: Điền từ đúng: "I ___ to school by bus."
Câu 54: Từ nào dùng để hỏi về số lượng?
Câu 55: Điền từ đúng: "___ is your house?"
Câu 56: Câu hỏi đúng để hỏi về cách thức:
Câu 57: Từ nào dùng để hỏi về sở hữu?