Lớp 5|
LỚP 5 - KẾT NỐI TRI THỨC|
Giải Vở bài tập Toán lớp 5
Câu 1: Chu vi của một hình vuông có cạnh 5 cm là bao nhiêu?
Câu 2: Diện tích của một hình vuông có cạnh 6 cm là bao nhiêu?
Câu 3: Chu vi của hình chữ nhật có chiều dài 8 cm, chiều rộng 3 cm là:
Câu 4: Diện tích hình chữ nhật có chiều dài 7 cm, chiều rộng 4 cm là bao nhiêu?
Câu 5: Chu vi hình tam giác có các cạnh lần lượt là 3 cm, 4 cm, 5 cm là bao nhiêu?
Câu 6: Diện tích hình tam giác có đáy 6 cm, chiều cao 4 cm là:
Câu 7: Chu vi hình vuông có cạnh 9 cm là:
Câu 8: Diện tích hình vuông có cạnh 10 cm là bao nhiêu?
Câu 9: Chu vi hình chữ nhật có chiều dài 10 cm, chiều rộng 5 cm là:
Câu 10: Diện tích hình chữ nhật có chiều dài 12 cm, chiều rộng 6 cm là bao nhiêu?
Câu 11: Chu vi hình tam giác có các cạnh 7 cm, 8 cm, 9 cm là bao nhiêu?
Câu 12: Diện tích hình tam giác có đáy 5 cm, chiều cao 8 cm là:
Câu 13: Chu vi hình vuông có cạnh 15 cm là:
Câu 14: Diện tích hình vuông có cạnh 7 cm là bao nhiêu?
Câu 15: Chu vi hình chữ nhật có chiều dài 14 cm, chiều rộng 7 cm là:
Câu 16: Diện tích hình chữ nhật có chiều dài 5 cm, chiều rộng 9 cm là bao nhiêu?
Câu 17: Chu vi hình tam giác có các cạnh 10 cm, 10 cm, 10 cm là bao nhiêu?
Câu 18: Diện tích hình tam giác có đáy 9 cm, chiều cao 6 cm là:
Câu 19: Chu vi hình vuông có cạnh 12 cm là:
Câu 20: Diện tích hình vuông có cạnh 11 cm là bao nhiêu?
Câu 21: Chu vi hình chữ nhật có chiều dài 9 cm, chiều rộng 8 cm là:
Câu 22: Diện tích hình chữ nhật có chiều dài 10 cm, chiều rộng 10 cm là bao nhiêu?
Câu 23: Chu vi hình tam giác có các cạnh 5 cm, 6 cm, 7 cm là bao nhiêu?
Câu 24: Diện tích hình tam giác có đáy 7 cm, chiều cao 3 cm là:
Câu 25: Chu vi hình vuông có cạnh 8 cm là:
Câu 26: Diện tích hình vuông có cạnh 9 cm là bao nhiêu?
Câu 27: Chu vi hình chữ nhật có chiều dài 7 cm, chiều rộng 5 cm là:
Câu 28: Diện tích hình chữ nhật có chiều dài 12 cm, chiều rộng 4 cm là bao nhiêu?
Câu 29: Chu vi hình tam giác có các cạnh 6 cm, 8 cm, 10 cm là bao nhiêu?
Câu 30: Diện tích hình tam giác có đáy 10 cm, chiều cao 5 cm là:
Câu 31: Chu vi hình vuông có cạnh 20 cm là:
Câu 32: Diện tích hình vuông có cạnh 15 cm là bao nhiêu?
Câu 33: Chu vi hình chữ nhật có chiều dài 16 cm, chiều rộng 9 cm là:
Câu 34: Diện tích hình chữ nhật có chiều dài 8 cm, chiều rộng 7 cm là bao nhiêu?
Câu 35: Chu vi hình tam giác có các cạnh 8 cm, 15 cm, 17 cm là bao nhiêu?
Câu 36: Diện tích hình tam giác có đáy 12 cm, chiều cao 6 cm là:
Câu 37: Chu vi hình vuông có cạnh 25 cm là:
Câu 38: Diện tích hình vuông có cạnh 18 cm là bao nhiêu?
Câu 39: Chu vi hình chữ nhật có chiều dài 20 cm, chiều rộng 10 cm là:
Câu 40: Diện tích hình chữ nhật có chiều dài 14 cm, chiều rộng 8 cm là bao nhiêu?
Câu 41: Chu vi hình tam giác có các cạnh 9 cm, 12 cm, 15 cm là bao nhiêu?
Câu 42: Diện tích hình tam giác có đáy 15 cm, chiều cao 7 cm là:
Câu 43: Chu vi hình vuông có cạnh 30 cm là:
Câu 44: Diện tích hình vuông có cạnh 22 cm là bao nhiêu?
Câu 45: Chu vi hình chữ nhật có chiều dài 18 cm, chiều rộng 12 cm là:
Câu 46: Diện tích hình chữ nhật có chiều dài 16 cm, chiều rộng 10 cm là bao nhiêu?
Câu 47: Chu vi hình tam giác có các cạnh 11 cm, 13 cm, 17 cm là bao nhiêu?
Câu 48: Diện tích hình tam giác có đáy 14 cm, chiều cao 9 cm là:
Câu 49: Chu vi hình vuông có cạnh 35 cm là:
Câu 50: Diện tích hình vuông có cạnh 28 cm là bao nhiêu?
Câu 51: Chu vi hình chữ nhật có chiều dài 25 cm, chiều rộng 15 cm là:
Câu 52: Diện tích hình chữ nhật có chiều dài 20 cm, chiều rộng 12 cm là bao nhiêu?
Câu 53: Chu vi hình tam giác có các cạnh 13 cm, 14 cm, 15 cm là bao nhiêu?
Câu 54: Diện tích hình tam giác có đáy 18 cm, chiều cao 10 cm là:
Câu 55: Chu vi hình vuông có cạnh 40 cm là:
Câu 56: Diện tích hình vuông có cạnh 35 cm là bao nhiêu?
Câu 57: Chu vi hình chữ nhật có chiều dài 30 cm, chiều rộng 20 cm là:
Câu 58: Diện tích hình chữ nhật có chiều dài 25 cm, chiều rộng 18 cm là bao nhiêu?
Câu 59: Chu vi hình tam giác có các cạnh 16 cm, 18 cm, 20 cm là bao nhiêu?
Câu 60: Diện tích hình tam giác có đáy 20 cm, chiều cao 12 cm là: