Lớp 5|
LỚP 5 - CÁNH DIỀU|
Giải Vở bài tập Toán lớp 5
Câu 1: Số nào dưới đây là số tự nhiên?
Câu 2: Số phân số nào sau đây bằng 1/2?
Câu 3: Viết số thập phân 0,75 thành phân số tối giản là:
Câu 4: Phép tính nào sau đây đúng?
Câu 5: Số nào không phải là số thập phân?
Câu 6: Kết quả của phép cộng 3/4 + 1/4 là:
Câu 7: Viết 0,6 dưới dạng phân số là:
Câu 8: Số 0,125 viết dưới dạng phân số là:
Câu 9: Số thập phân 0,5 bằng phân số nào?
Câu 10: Phân số nào dưới đây lớn nhất?
Câu 11: Phân số nào sau đây bằng 0,25?
Câu 12: Số thập phân 0,2 có thể viết là:
Câu 13: Phép cộng 0,3 + 0,7 bằng:
Câu 14: Phép trừ 5 - 2,5 bằng:
Câu 15: Số nào dưới đây lớn nhất?
Câu 16: Kết quả của phép nhân 0,4 × 5 là:
Câu 17: Viết 3/10 dưới dạng số thập phân là:
Câu 18: Số thập phân nào sau đây lớn hơn 0,6?
Câu 19: Phép tính 0,8 + 0,15 bằng:
Câu 20: Phân số 7/10 viết dưới dạng số thập phân là:
Câu 21: Số thập phân nào dưới đây nhỏ nhất?
Câu 22: 0,3 nhân với 10 bằng:
Câu 23: Số thập phân nào sau đây bằng 1/5?
Câu 24: Viết 0,125 dưới dạng phân số tối giản là:
Câu 25: Phép cộng 1,5 + 2,5 bằng:
Câu 26: Phép trừ 5,2 - 3,1 bằng:
Câu 27: Kết quả của phép nhân 0,6 × 4 là:
Câu 28: Số nào dưới đây là số thập phân có một chữ số ở phần thập phân?
Câu 29: Viết số phân số 3/5 dưới dạng số thập phân là:
Câu 30: Số thập phân 0,9 cộng với 0,05 bằng:
Câu 31: Phép chia 1,2 : 3 bằng:
Câu 32: Viết số thập phân 0,75 dưới dạng phân số tối giản là:
Câu 33: Số thập phân nào nhỏ hơn 0,5?
Câu 34: Kết quả của phép cộng 0,8 + 0,9 là:
Câu 35: Phép nhân 0,4 × 0,5 bằng:
Câu 36: Số thập phân nào sau đây lớn nhất?
Câu 37: Phân số 5/8 viết dưới dạng số thập phân là:
Câu 38: Số thập phân nào bằng 1/4?
Câu 39: Phép tính 0,7 + 0,3 bằng:
Câu 40: Viết số thập phân 0,2 thành phân số là:
Câu 41: Số thập phân nào là số tròn chục phần trăm?
Câu 42: Phép trừ 3,5 - 1,2 bằng:
Câu 43: Kết quả của phép nhân 0,5 × 0,2 là:
Câu 44: Viết 7/10 dưới dạng số thập phân là:
Câu 45: Số thập phân nào dưới đây lớn hơn 0,8?
Câu 46: Phép cộng 0,25 + 0,75 bằng:
Câu 47: Số thập phân nào là số thập phân vô hạn tuần hoàn?
Câu 48: Số nào dưới đây bằng 0,125?
Câu 49: Phép nhân 0,3 × 0,6 bằng:
Câu 50: Viết 0,4 dưới dạng phân số là:
Câu 51: Số thập phân nào bằng 3/5?
Câu 52: Phép trừ 2,5 - 1,25 bằng:
Câu 53: Kết quả của phép nhân 0,7 × 0,2 là:
Câu 54: Viết số thập phân 0,05 thành phân số là:
Câu 55: Số thập phân nào nhỏ hơn 0,1?
Câu 56: Phép cộng 0,9 + 0,1 bằng:
Câu 57: Số thập phân nào là số thập phân giới hạn?
Câu 58: Viết phân số 1/2 dưới dạng số thập phân là:
Câu 59: Kết quả phép nhân 0,8 × 0,5 là:
Câu 60: Viết số thập phân 0,45 dưới dạng phân số là: