Lớp 4|
LỚP 4 - CHÂN TRỜI SÁNG TẠO|
Giải Vở bài tập Toán lớp 4
Câu 1: Hình nào có bốn góc vuông và bốn cạnh bằng nhau?
Câu 2: Chu vi hình vuông cạnh 6cm là?
Câu 3: Diện tích hình chữ nhật có chiều dài 8cm và chiều rộng 5cm là?
Câu 4: Đơn vị nào nhỏ nhất trong các đơn vị sau?
Câu 5: Hình nào có hai cặp cạnh đối song song và không vuông góc?
Câu 6: Một hình thoi có độ dài đường chéo là 6cm và 8cm. Diện tích là?
Câu 7: Hình chữ nhật có chiều dài 12cm và chiều rộng 3cm. Chu vi là?
Câu 8: 1m² bằng bao nhiêu cm²?
Câu 9: Hình nào có bốn cạnh bằng nhau và hai đường chéo vuông góc?
Câu 10: 1 tấn = ? kg
Câu 11: Hình bình hành có đáy 10cm, chiều cao 4cm. Diện tích là?
Câu 12: 1 giờ 15 phút = ? phút
Câu 13: 5dm² = ? cm²
Câu 14: Một hình vuông có cạnh 9cm. Diện tích là?
Câu 15: Góc vuông có số đo bao nhiêu độ?
Câu 16: 3 tạ = ? kg
Câu 17: Một hình chữ nhật có chiều dài gấp đôi chiều rộng. Nếu chiều rộng là 4cm, chu vi là?
Câu 18: Hình nào có hai cặp cạnh bằng nhau và bốn góc vuông?
Câu 19: 1km² = ? m²
Câu 20: Đơn vị nào dùng để đo diện tích ruộng đất?
Câu 21: Hình thoi có hai đường chéo dài 6cm và 10cm. Diện tích là?
Câu 22: 5 phút = ? giây
Câu 23: Diện tích hình vuông cạnh 5cm là?
Câu 24: Một hình chữ nhật có chiều dài 7cm, chiều rộng 3cm. Diện tích là?
Câu 25: Góc nhọn có số đo như thế nào?
Câu 26: Chu vi hình vuông cạnh 10cm là?
Câu 27: 8dm² = ? cm²
Câu 28: 1/2 giờ = ? phút
Câu 29: Đơn vị đo thể tích là?
Câu 30: Một mảnh đất hình chữ nhật dài 20m, rộng 5m. Diện tích là?
Câu 31: Góc tù có số đo như thế nào?
Câu 32: 1m² = ? dm²
Câu 33: Hình bình hành có chiều cao 5cm, đáy 6cm. Diện tích là?
Câu 34: Một hình vuông có diện tích 64cm². Cạnh là?
Câu 35: Đơn vị đo khối lượng là?
Câu 36: Một hình thoi có diện tích 48cm², biết đường chéo dài 6cm. Đường chéo còn lại là?
Câu 37: Diện tích hình chữ nhật có chiều dài 9cm, chiều rộng 4cm là?
Câu 38: Góc bẹt có số đo là?
Câu 39: 2 tạ = ? kg
Câu 40: Một hình bình hành có đáy 12cm, chiều cao 3cm. Diện tích là?
Câu 41: Chu vi hình chữ nhật dài 8cm, rộng 2cm là?
Câu 42: Một hình vuông có chu vi 32cm. Cạnh là?
Câu 43: 10 phút = ? giây
Câu 44: Một hình vuông có diện tích 49cm². Chu vi là?
Câu 45: Góc nào lớn hơn góc vuông?
Câu 46: Diện tích của hình bình hành có đáy 7cm, chiều cao 5cm là?
Câu 47: Một hình thoi có diện tích 60cm², một đường chéo là 10cm. Đường chéo còn lại là?
Câu 48: Chu vi hình thoi có cạnh 9cm là?
Câu 49: Đơn vị đo diện tích phù hợp nhất để đo mặt bàn học là?
Câu 50: 1 yến = ? kg
Câu 51: Một hình vuông có chu vi 20cm. Diện tích là?
Câu 52: Một hình chữ nhật có chu vi 26cm, chiều dài 8cm. Chiều rộng là?
Câu 53: Hình bình hành có chiều cao 6cm, đáy 7cm. Diện tích là?
Câu 54: Một hình vuông có diện tích 36cm². Chu vi là?
Câu 55: 3 phút 20 giây = ? giây
Câu 56: Một hình thoi có hai đường chéo 10cm và 4cm. Diện tích là?
Câu 57: Đơn vị đo diện tích nhỏ hơn dm² là?
Câu 58: 6 tạ = ? kg
Câu 59: Một hình vuông có cạnh 3dm. Diện tích là?
Câu 60: Chu vi hình vuông cạnh 15cm là?