Lớp 3|
LỚP 3 - KẾT NỐI TRI THỨC|
Giải Vở bài tập Toán lớp 3
Câu 1: Một biểu đồ tranh cho thấy lớp 3A có 4 bạn thích bơi, 6 bạn thích đá bóng và 3 bạn thích vẽ. Sở thích được nhiều bạn chọn nhất là gì?
Câu 2: Trong một bảng số liệu: Thứ hai – 25 học sinh đi học, Thứ ba – 28 học sinh, Thứ tư – 27 học sinh. Ngày nào có ít học sinh nhất?
Câu 3: Một bảng thống kê cho thấy số sách bạn Nam đọc trong 3 tháng là: tháng 1 – 4 quyển, tháng 2 – 5 quyển, tháng 3 – 6 quyển. Nam đọc tổng cộng bao nhiêu quyển?
Câu 4: Trong biểu đồ cột: Mỗi cột tương ứng với một môn học và chiều cao biểu thị số điểm. Môn Toán: 9 điểm, Tiếng Việt: 8 điểm, Tiếng Anh: 7 điểm. Môn nào điểm thấp nhất?
Câu 5: Một bảng số liệu cho thấy có 10 bạn thích đỏ, 15 bạn thích xanh, 5 bạn thích vàng. Tổng số học sinh là bao nhiêu?
Câu 6: Một biểu đồ tranh: mỗi hình bông hoa đại diện cho 2 bạn. Có 6 bông hoa vẽ ở cột “thích vẽ”. Hỏi có bao nhiêu bạn thích vẽ?
Câu 7: Biểu đồ cột thể hiện chiều cao trung bình của học sinh ba lớp: 3A – 120cm, 3B – 125cm, 3C – 123cm. Lớp nào cao trung bình nhất?
Câu 8: Một bảng ghi điểm của Mai trong 5 bài kiểm tra: 8, 9, 7, 10, 6. Số điểm cao nhất là:
Câu 9: Một biểu đồ tranh cho thấy số bánh bán được trong 4 ngày: Thứ hai – 3 hình bánh, Thứ ba – 4 hình, Thứ tư – 2 hình, Thứ năm – 5 hình. Nếu mỗi hình đại diện 10 cái bánh, thứ ba bán được bao nhiêu cái?
Câu 10: Một bảng có số liệu: Tháng 1 – 20kg rau, Tháng 2 – 25kg, Tháng 3 – 30kg. Trung bình mỗi tháng bán được bao nhiêu kg?
Câu 11: Một biểu đồ tranh cho biết mỗi hình ngôi sao ứng với 5 bạn. Có 7 hình ở cột “thích hát”. Hỏi có bao nhiêu bạn thích hát?
Câu 12: Bảng số liệu: Sáng thứ hai có 130 khách, thứ ba có 145 khách, thứ tư có 140 khách. Ngày nào đông khách nhất?
Câu 13: Một lớp có 4 tổ, mỗi tổ thu 25 quyển vở. Hỏi cả lớp thu được bao nhiêu quyển vở?
Câu 14: Một bảng cho biết số học sinh đạt điểm giỏi: Toán – 15 bạn, Tiếng Việt – 18 bạn, Khoa học – 12 bạn. Môn nào có ít bạn giỏi nhất?
Câu 15: Biểu đồ tranh: mỗi hình quả táo ứng với 4kg. Có 5 hình ở cột “tháng 4”. Hỏi tháng 4 thu được bao nhiêu kg táo?
Câu 16: Một cửa hàng bán 250kg gạo trong tuần đầu, 300kg tuần hai, 200kg tuần ba. Tuần nào bán ít nhất?
Câu 17: Biểu đồ cột: lớp 3A có 20 bạn nam, 15 bạn nữ. Tổng số học sinh là:
Câu 18: Một biểu đồ tranh: mỗi hình bánh đại diện cho 6 cái. Có 8 hình ở cột “bánh mì”. Số bánh mì là:
Câu 19: Số liệu bảng: Tháng 1 – 120 sản phẩm, Tháng 2 – 130 sản phẩm, Tháng 3 – 110 sản phẩm. Trung bình mỗi tháng sản xuất bao nhiêu?
Câu 20: Một bảng thống kê: Lớp 3A có 5 bạn đạt 10 điểm, 10 bạn đạt 9 điểm, 8 bạn đạt 8 điểm. Có bao nhiêu bạn được điểm từ 9 trở lên?
Câu 21: Một bảng cho biết số vở đã bán theo từng ngày: thứ hai – 12 cuốn, thứ ba – 18 cuốn, thứ tư – 15 cuốn. Tổng số vở đã bán là:
Câu 22: Biểu đồ cột cho biết lượng nước tiêu thụ mỗi ngày: Thứ hai – 120 lít, Thứ ba – 100 lít, Thứ tư – 140 lít. Trung bình mỗi ngày tiêu thụ:
Câu 23: Trong bảng: Số học sinh giỏi: Lớp 3A – 10 bạn, Lớp 3B – 12 bạn, Lớp 3C – 9 bạn. Lớp nào có ít học sinh giỏi nhất?
Câu 24: Biểu đồ tranh: mỗi hình bút chì = 3 chiếc bút. Có 9 hình ở cột “bút chì đỏ”. Hỏi có bao nhiêu bút chì đỏ?
Câu 25: Một bảng cho biết số cây trồng được mỗi ngày: ngày 1 – 35 cây, ngày 2 – 30 cây, ngày 3 – 40 cây. Tổng số cây trồng là:
Câu 26: Biểu đồ tranh: mỗi hình quyển sách biểu thị 2 quyển. Có 10 hình ở cột “sách Toán”. Hỏi có bao nhiêu quyển sách Toán?
Câu 27: Một bảng ghi điểm: học sinh A – 9, học sinh B – 7, học sinh C – 8. Điểm trung bình là:
Câu 28: Số liệu biểu đồ cột: Bài tập về nhà hoàn thành trong tuần: Thứ hai – 8 bài, Thứ ba – 10 bài, Thứ tư – 7 bài. Nhiều bài nhất vào ngày:
Câu 29: Biểu đồ tranh: mỗi hình xe đạp = 2 chiếc. Có 12 hình ở cột “xe đã bán”. Hỏi đã bán bao nhiêu xe đạp?
Câu 30: Trong bảng: Ngày 1 bán được 45kg rau, ngày 2 – 50kg, ngày 3 – 55kg. Trung bình mỗi ngày bán:
Câu 31: Biểu đồ cột cho thấy lượng điện tiêu thụ: Tháng 1 – 90kWh, Tháng 2 – 85kWh, Tháng 3 – 95kWh. Tháng nào tiêu thụ nhiều nhất?
Câu 32: Một biểu đồ tranh: mỗi hình cây = 10 cây. Có 6 hình ở cột “trồng cây ngày chủ nhật”. Hỏi trồng được bao nhiêu cây?
Câu 33: Một bảng: Số học sinh tham gia các môn thể thao: Bóng đá – 18, Bơi lội – 12, Cầu lông – 14. Môn được chọn ít nhất là:
Câu 34: Một bảng điểm: Toán – 9, Tiếng Việt – 8, Tiếng Anh – 7. Tổng điểm là:
Câu 35: Một biểu đồ tranh: mỗi hình mũ là 2 học sinh. Có 15 hình ở cột “đội mũ bảo hiểm”. Hỏi có bao nhiêu học sinh đội mũ?
Câu 36: Biểu đồ cột: Số tiết học mỗi buổi: Thứ hai – 4, Thứ ba – 5, Thứ tư – 4. Trung bình mỗi buổi học bao nhiêu tiết?
Câu 37: Một bảng cho biết số con vật ở nông trại: Gà – 60, Vịt – 45, Ngỗng – 30. Con vật nào nhiều nhất?
Câu 38: Một biểu đồ tranh: mỗi hình lon sữa = 5 lon. Có 9 hình ở cột “sữa bán sáng thứ hai”. Hỏi bán được bao nhiêu lon?
Câu 39: Trong bảng thống kê, lớp 3A có 12 bạn thích Toán, 10 bạn thích Tiếng Việt, 8 bạn thích Mĩ thuật. Môn ít được yêu thích nhất là:
Câu 40: Một bảng số liệu ghi số bước chân mỗi ngày: Thứ hai – 3000, Thứ ba – 3200, Thứ tư – 2900. Trung bình mỗi ngày đi được bao nhiêu bước?
Câu 41: Biểu đồ tranh: mỗi hình thùng = 2 lít nước. Có 10 hình ở cột “nước tưới cây”. Bao nhiêu lít nước đã dùng?
Câu 42: Một biểu đồ cột ghi số sách mượn: Tháng 1 – 120, Tháng 2 – 130, Tháng 3 – 110. Tổng số sách mượn là:
Câu 43: Biểu đồ tranh: mỗi hình ghế = 2 chiếc. Có 6 hình ở cột “ghế lớp học”. Hỏi lớp có bao nhiêu ghế?
Câu 44: Một bảng ghi số bánh bán mỗi ngày: Thứ hai – 50, Thứ ba – 60, Thứ tư – 45. Trung bình mỗi ngày bán:
Câu 45: Biểu đồ cột: số tiết học ngoại khóa: Âm nhạc – 4, Mỹ thuật – 3, Tin học – 5. Môn nhiều tiết nhất là:
Câu 46: Một bảng cho biết số bưu thiếp gửi đi: Thứ hai – 14 cái, Thứ ba – 18 cái, Thứ tư – 20 cái. Tổng số bưu thiếp là:
Câu 47: Biểu đồ tranh: mỗi hình ô tô = 2 xe. Có 13 hình ở cột “xe buýt”. Có bao nhiêu xe buýt?
Câu 48: Một bảng: Số nước tiêu thụ mỗi ngày: Ngày 1 – 15 lít, Ngày 2 – 20 lít, Ngày 3 – 10 lít. Trung bình mỗi ngày là:
Câu 49: Biểu đồ tranh: mỗi hình mắt kính = 2 học sinh. Có 11 hình ở cột “đeo kính”. Bao nhiêu học sinh đeo kính?
Câu 50: Một bảng: lớp 3A có 5 bạn đi xe đạp, 7 bạn đi bộ, 8 bạn đi xe máy. Cách đi phổ biến nhất là:
Câu 51: Một biểu đồ cột ghi số người đến thư viện: Thứ hai – 100, Thứ ba – 80, Thứ tư – 90. Ngày nào ít người đến nhất?
Câu 52: Biểu đồ tranh: mỗi hình lon nước = 3 lon. Có 7 hình ở cột “nước cam”. Số lon nước cam là:
Câu 53: Một bảng: Tháng 1 – 80 sản phẩm, Tháng 2 – 95 sản phẩm, Tháng 3 – 100 sản phẩm. Trung bình mỗi tháng là:
Câu 54: Biểu đồ tranh: mỗi hình quyển vở = 2 quyển. Có 8 hình ở cột “vở luyện viết”. Bao nhiêu quyển vở?
Câu 55: Một bảng: lớp có 16 bạn nam và 18 bạn nữ. Số học sinh nữ chiếm bao nhiêu phần trong lớp?
Câu 56: Một bảng ghi thời gian học mỗi môn: Toán – 5 tiết, Tiếng Việt – 6 tiết, Âm nhạc – 2 tiết. Tổng số tiết là:
Câu 57: Biểu đồ cột: Số giờ học mỗi ngày: Thứ hai – 4, Thứ ba – 5, Thứ tư – 6. Trung bình mỗi ngày học:
Câu 58: Một bảng: lớp 3A có 12 bạn chơi cờ vua, 14 bạn chơi bóng đá, 10 bạn vẽ tranh. Môn ít người tham gia nhất là:
Câu 59: Biểu đồ tranh: mỗi hình máy tính = 4 cái. Có 9 hình ở cột “máy tính học sinh dùng”. Tổng số máy là:
Câu 60: Một bảng: lớp 3A có 10 bạn đọc truyện, 12 bạn đọc sách khoa học, 8 bạn đọc sách lịch sử. Loại sách được đọc nhiều nhất là: