Lớp 3| LỚP 3 - KẾT NỐI TRI THỨC| Giải Toán lớp 3
Câu 1: Chu vi của hình vuông cạnh 6 cm là:
Câu 2: Diện tích hình chữ nhật có chiều dài 8 cm, chiều rộng 5 cm là:
Câu 3: Chu vi hình chữ nhật có chiều dài 9 cm, chiều rộng 4 cm là:
Câu 4: Một năm có bao nhiêu tháng?
Câu 5: Một thế kỉ có bao nhiêu năm?
Câu 6: Diện tích hình vuông có cạnh 7 cm là:
Câu 7: 1 ngày có bao nhiêu giờ?
Câu 8: Một hình tam giác có độ dài ba cạnh là 5 cm, 4 cm, 3 cm. Chu vi là:
Câu 9: Hình nào có tất cả các góc vuông và cạnh bằng nhau?
Câu 10: 1 thế kỷ =
Câu 11: Một hình chữ nhật có chiều dài 10 cm và chiều rộng 6 cm. Chu vi là:
Câu 12: Diện tích của hình vuông cạnh 9 cm là:
Câu 13: 1 giờ 30 phút = … phút
Câu 14: 1 năm có bao nhiêu ngày (năm thường)?
Câu 15: Một hình vuông có chu vi 36 cm. Độ dài cạnh là:
Câu 16: 1 quý có bao nhiêu tháng?
Câu 17: Một hình chữ nhật có chu vi 20 cm, chiều rộng là 4 cm. Chiều dài là:
Câu 18: Một hình vuông có cạnh 5 cm. Chu vi là:
Câu 19: Diện tích hình chữ nhật có chiều dài 12 cm, chiều rộng 5 cm là:
Câu 20: 1 giờ = … giây
Câu 21: Hình nào không có cạnh?
Câu 22: 1 tuần có mấy ngày?
Câu 23: Diện tích hình vuông có chu vi 16 cm là:
Câu 24: Một năm nhuận có bao nhiêu ngày?
Câu 25: Diện tích hình vuông có cạnh 3 cm là:
Câu 26: Hình chữ nhật có chu vi là 26 cm, chiều rộng là 5 cm. Chiều dài là:
Câu 27: 1 phút = … giây
Câu 28: Chu vi của tam giác có các cạnh lần lượt là 6 cm, 7 cm và 8 cm:
Câu 29: Một hình vuông có diện tích 36 cm². Cạnh của hình vuông là:
Câu 30: Chu vi hình chữ nhật có chiều dài 14 cm và chiều rộng 9 cm là:
Câu 31: Hình chữ nhật có chiều dài 7 cm và chiều rộng 3 cm. Diện tích là:
Câu 32: Một hình vuông có diện tích 100 cm². Độ dài cạnh là:
Câu 33: Một hình chữ nhật có diện tích 48 cm², chiều dài 8 cm. Chiều rộng là:
Câu 34: Chu vi hình tam giác có các cạnh là 8 cm, 9 cm, 10 cm là:
Câu 35: Một hình vuông có chu vi 28 cm. Diện tích là:
Câu 36: Diện tích của hình chữ nhật có chiều dài 9 cm và chiều rộng 6 cm là:
Câu 37: Một hình vuông có cạnh 12 cm. Diện tích là:
Câu 38: 1 tháng có tối đa bao nhiêu ngày?
Câu 39: Hình nào có hai cạnh đối bằng nhau và có bốn góc vuông?
Câu 40: Một năm có bao nhiêu tuần lễ?
Câu 41: Một hình chữ nhật có chu vi 36 cm và chiều dài 10 cm. Chiều rộng là:
Câu 42: Diện tích hình chữ nhật có chu vi 28 cm, chiều dài 8 cm là:
Câu 43: Một hình tam giác có chu vi 18 cm. Hai cạnh là 6 cm và 5 cm. Cạnh còn lại là:
Câu 44: Một năm có bao nhiêu quý?
Câu 45: 1 thập kỷ = … năm
Câu 46: Hình nào có 3 cạnh?
Câu 47: 1 phút 15 giây = … giây
Câu 48: Một hình vuông có diện tích 49 cm². Chu vi là:
Câu 49: Diện tích hình chữ nhật có chiều dài 7 cm, chiều rộng 4 cm là:
Câu 50: 1 năm có bao nhiêu quý?
Câu 51: Một hình vuông có chu vi 20 cm. Cạnh dài:
Câu 52: Diện tích hình vuông cạnh 2 cm là:
Câu 53: Diện tích hình chữ nhật có chu vi 24 cm, chiều dài 7 cm là:
Câu 54: Cạnh của hình vuông có diện tích 25 cm² là:
Câu 55: Hình nào có tất cả các cạnh bằng nhau và có góc vuông?
Câu 56: 1 giờ 45 phút = … phút
Câu 57: 1 phần tư giờ là:
Câu 58: Một hình vuông có cạnh 15 cm. Diện tích là:
Câu 59: Một hình chữ nhật có chiều dài gấp đôi chiều rộng. Nếu chiều rộng là 6 cm thì chu vi là:
Câu 60: Hình nào sau đây không có diện tích?