Lớp 3|
LỚP 3 - CÁNH DIỀU|
Giải Toán lớp 3
Câu 1: Kết quả của phép tính 6 × 7 là:
Câu 2: 8 × 8 bằng:
Câu 3: Phép chia 56 : 7 bằng:
Câu 4: 9 × 5 bằng:
Câu 5: Số nào nhân với 4 được 36?
Câu 6: Tính: 7 × 9 =
Câu 7: Phép chia nào có thương là 6?
Câu 8: Giá trị của biểu thức: 3 × 4 + 2 là:
Câu 9: Tìm x: x × 6 = 54
Câu 10: Phép tính đúng là:
Câu 11: Tính: 4 × 7 =
Câu 12: Kết quả của phép chia 72 : 8 là:
Câu 13: Tìm x, biết: x : 3 = 5
Câu 14: Tính giá trị biểu thức: 6 × 5 - 4 =
Câu 15: Phép tính nào có kết quả là 72?
Câu 16: Tìm x: 56 : x = 8
Câu 17: Trong phép chia 45 : 9, thương là:
Câu 18: Tính nhẩm: 3 × 9 =
Câu 19: Một người chia 63 cái bánh cho 7 bạn. Mỗi bạn được:
Câu 20: Tìm x, biết: x × 7 = 49
Câu 21: Tính: 5 × 6 =
Câu 22: Phép chia nào có kết quả là 7?
Câu 23: Tính: 100 : 10 =
Câu 24: Giá trị của biểu thức: 8 × 5 + 10 =
Câu 25: Một thùng có 9 lít nước, có 8 thùng như vậy. Tổng cộng có:
Câu 26: Tìm x, biết: x × 8 = 64
Câu 27: Tính: 48 : 6 =
Câu 28: 7 × 4 bằng:
Câu 29: Tìm x: 8 × x = 56
Câu 30: Phép chia nào sau đây có kết quả là 10?
Câu 31: Tính nhẩm: 6 × 9 =
Câu 32: Một đội chia 36 học sinh thành 6 tổ. Mỗi tổ có:
Câu 33: Tính: 3 × 12 =
Câu 34: Tìm x, biết: x : 6 = 6
Câu 35: Tính giá trị biểu thức: 7 × 7 - 10 =
Câu 36: Trong phép tính: 64 : 8 = x, thì x bằng:
Câu 37: Kết quả của phép tính 11 × 5 là:
Câu 38: Tìm x: 100 : x = 20
Câu 39: Một gói có 5 viên kẹo. 9 gói có tổng cộng:
Câu 40: Kết quả của phép tính 12 : 4 là:
Câu 41: Tìm x, biết: x × 3 = 27
Câu 42: Một người có 72 quả táo, chia đều vào 9 túi. Mỗi túi có:
Câu 43: Biểu thức: 4 × 6 - 5 có giá trị là:
Câu 44: 6 × 12 =
Câu 45: 81 : 9 =
Câu 46: Tìm x: 56 : x = 7
Câu 47: 5 × 9 =
Câu 48: Biểu thức: 10 × 3 + 5 =
Câu 49: Một bông hoa có 6 cánh. 8 bông có tất cả:
Câu 50: Tìm x: x × 7 = 35
Câu 51: 64 : 4 =
Câu 52: Biểu thức: 8 + 3 × 4 =
Câu 53: 6 × 11 =
Câu 54: Tìm x: 72 = x × 9
Câu 55: 40 : 5 =
Câu 56: 100 : 4 =
Câu 57: 7 × 6 + 2 =
Câu 58: Tìm x: x × 6 = 48
Câu 59: 8 × 11 =
Câu 60: 96 : 8 =