Lớp 12|
LỚP 12 - CÁNH DIỀU|
Giải Vật Lí 12
Câu 1: Quá trình nào sau đây là sự chuyển từ thể rắn sang thể lỏng?
Câu 2: Khi nước sôi ở áp suất khí quyển bình thường, nhiệt độ của nước là bao nhiêu?
Câu 3: Trong các quá trình sau, quá trình nào thu nhiệt?
Câu 4: Đại lượng nào đo lượng nhiệt cần để làm nóng 1 kg chất lên 1°C?
Câu 5: Thang nhiệt độ nào sau đây không dùng trong vật lí?
Câu 6: Trong quá trình nóng chảy, nhiệt độ của chất rắn:
Câu 7: Đại lượng nào là đặc trưng cho khả năng giữ nhiệt của chất?
Câu 8: Phương trình nào thể hiện định luật 1 của nhiệt động lực học?
Câu 9: Khi chất khí giãn nở đoạn nhiệt, nội năng của chất khí sẽ:
Câu 10: Đơn vị của nhiệt dung riêng trong hệ SI là:
Câu 11: Khi nước đá tan hoàn toàn thành nước, quá trình đó gọi là gì?
Câu 12: Nhiệt dung riêng của nước là khoảng bao nhiêu?
Câu 13: Trong quá trình nào sau đây, thể tích của chất khí tăng lên còn áp suất giảm?
Câu 14: Khi nước bay hơi, hiện tượng nào xảy ra?
Câu 15: Một chất có nhiệt dung riêng nhỏ sẽ:
Câu 16: Quá trình chuyển từ thể khí sang thể lỏng được gọi là gì?
Câu 17: Thang nhiệt độ Kelvin có giá trị 0 K tương ứng với:
Câu 18: Khi thực hiện công lên hệ kín, nội năng của hệ:
Câu 19: Đại lượng nào sau đây không phải là trạng thái của chất khí?
Câu 20: Công thức tính nhiệt lượng là:
Câu 21: Khi một chất rắn được nung nóng đến nhiệt độ nóng chảy, quá trình nào xảy ra tiếp theo?
Câu 22: Trong định luật 1 nhiệt động lực học, công suất thực hiện ký hiệu là gì?
Câu 23: Nhiệt lượng là gì?
Câu 24: Trong quá trình nào sau đây, nội năng không đổi?
Câu 25: Một chất có nhiệt dung riêng càng lớn thì:
Câu 26: Đại lượng nào sau đây không phải là yếu tố ảnh hưởng đến nhiệt lượng cần thiết để đun nóng một chất?
Câu 27: Nhiệt dung riêng của đồng khoảng:
Câu 28: Khi một chất ngưng tụ, nó sẽ:
Câu 29: Số không tuyệt đối trên thang nhiệt độ Kelvin là:
Câu 30: Công thức nào sau đây đúng với phương trình trạng thái khí lí tưởng?
Câu 31: Định luật 1 nhiệt động lực học phát biểu rằng tổng năng lượng nội và công thực hiện là bằng:
Câu 32: Khi khối lượng chất tăng gấp đôi thì nhiệt lượng cần để tăng cùng nhiệt độ sẽ:
Câu 33: Khi một chất chuyển từ thể rắn sang thể khí mà không qua thể lỏng gọi là gì?
Câu 34: Trong hệ SI, nhiệt lượng đo bằng đơn vị nào?
Câu 35: Chất nào sau đây có nhiệt dung riêng lớn nhất?
Câu 36: Trong quá trình đẳng áp, công thức tính nhiệt lượng là:
Câu 37: Khi nhiệt độ của vật tăng, đại lượng nào chắc chắn tăng?
Câu 38: Hiện tượng nào sau đây không liên quan đến sự chuyển thể?
Câu 39: Trong các chất sau, chất nào có nhiệt dung riêng nhỏ nhất?
Câu 40: Nhiệt dung riêng phụ thuộc vào yếu tố nào?
Câu 41: Khi nước đang sôi ở 100°C, nếu tiếp tục đun nhiệt độ của nước sẽ:
Câu 42: Nhiệt dung riêng của một chất có đơn vị là:
Câu 43: Trong quá trình đẳng nhiệt của chất khí, nội năng của khí:
Câu 44: Để nước từ 20°C lên 100°C, nước đã nhận:
Câu 45: Chất có nhiệt dung riêng lớn nhất trong các chất sau đây?
Câu 46: Công thức định luật 1 nhiệt động lực học là:
Câu 47: Khi chuyển từ thể khí sang thể lỏng, chất sẽ:
Câu 48: Nhiệt lượng cần thiết để làm nóng chất phụ thuộc vào?
Câu 49: Trong quá trình đẳng tích, công thực hiện bằng:
Câu 50: Chuyển thể từ thể lỏng sang thể rắn gọi là:
Câu 51: Khi một chất thăng hoa, nó sẽ:
Câu 52: Khi một chất hấp thụ nhiệt mà không đổi thể tích, gọi là quá trình:
Câu 53: Chất nào sau đây có nhiệt dung riêng thấp nhất?
Câu 54: Trong quá trình đẳng tích, nhiệt lượng cung cấp cho chất khí dùng để:
Câu 55: Đơn vị đo nhiệt lượng phổ biến là:
Câu 56: Khi nước đang sôi, hiện tượng nào xảy ra?
Câu 57: Một chất rắn được nung nóng, nhiệt độ tăng từ 30°C lên 50°C, sự thay đổi này liên quan đến:
Câu 58: Nhiệt dung riêng phụ thuộc vào?
Câu 59: Trong các hiện tượng sau, hiện tượng nào không phải quá trình truyền nhiệt?
Câu 60: Khi một vật có nội năng lớn hơn, nhiệt độ của nó sẽ: