Lớp 12| LỚP 12 - CÁNH DIỀU| Giải Sinh học 12
Câu 1: Môi trường sống là gì?
Câu 2: Yếu tố nào sau đây không phải là yếu tố sinh thái?
Câu 3: Môi trường nào sau đây không thuộc nhóm môi trường sống?
Câu 4: Yếu tố vô sinh là:
Câu 5: Quần thể sinh vật là:
Câu 6: Đặc trưng cơ bản nhất của quần thể là:
Câu 7: Mật độ cá thể là gì?
Câu 8: Quần thể có kích thước nhỏ sẽ dễ bị:
Câu 9: Yếu tố nào sau đây là yếu tố hữu sinh?
Câu 10: Giới hạn sinh thái là gì?
Câu 11: Trong giới hạn sinh thái, khoảng thuận lợi là:
Câu 12: Yếu tố nào sau đây tác động lên quần thể theo mật độ?
Câu 13: Sự phân bố của các cá thể trong quần thể có dạng nào sau đây?
Câu 14: Dạng phân bố phổ biến nhất trong tự nhiên là:
Câu 15: Kích thước quần thể được đo bằng:
Câu 16: Khi mật độ cá thể quá cao, hiện tượng nào có thể xảy ra?
Câu 17: Cạnh tranh cùng loài là hiện tượng:
Câu 18: Tuổi quần thể là gì?
Câu 19: Tháp tuổi của quần thể thể hiện điều gì?
Câu 20: Tỉ lệ giới tính là:
Câu 21: Quần thể ổn định khi nào?
Câu 22: Nhân tố nào sau đây là nhân tố hữu sinh?
Câu 23: Ví dụ nào sau đây thể hiện mối quan hệ cạnh tranh cùng loài?
Câu 24: Quần thể có đặc trưng nào sau đây?
Câu 25: Mối quan hệ cùng loài nào sau đây không phải cạnh tranh?
Câu 26: Tốc độ tăng trưởng của quần thể phụ thuộc vào:
Câu 27: Hiện tượng khống chế sinh học là:
Câu 28: Dạng tháp tuổi nào phản ánh quần thể phát triển?
Câu 29: Dạng tháp tuổi ổn định có đặc điểm:
Câu 30: Khi kích thước quần thể vượt quá khả năng cung cấp của môi trường sẽ dẫn đến:
Câu 31: Sự điều chỉnh mật độ tự nhiên của quần thể nhằm:
Câu 32: Kích thước tối đa của quần thể là gì?
Câu 33: Khi môi trường thay đổi đột ngột, quần thể có khả năng:
Câu 34: Ví dụ nào sau đây thể hiện mối quan hệ đối kháng giữa các cá thể cùng loài?
Câu 35: Yếu tố giới hạn sự phát triển của quần thể là:
Câu 36: Tập tính nào sau đây giúp giảm cạnh tranh cùng loài?
Câu 37: Mối quan hệ giữa các cá thể khác loài không bao gồm:
Câu 38: Sự phát tán của cá thể mới ra môi trường là hình thức:
Câu 39: Môi trường có ảnh hưởng gì đến kích thước quần thể?
Câu 40: Khi tỉ lệ sinh bằng tỉ lệ tử, kích thước quần thể sẽ:
Câu 41: Khi tỉ lệ sinh lớn hơn tỉ lệ tử, quần thể sẽ:
Câu 42: Yếu tố nào sau đây không phải là nhân tố vô sinh?
Câu 43: Mối quan hệ giữa các cá thể cùng loài có ý nghĩa gì?
Câu 44: Đặc điểm nào sau đây không phải của quần thể?
Câu 45: Phân bố đồng đều thường gặp khi:
Câu 46: Hiện tượng tự tỉa ở thực vật là do:
Câu 47: Quần thể sinh vật có khả năng tự điều chỉnh thông qua:
Câu 48: Mối quan hệ giữa ong và hoa là mối quan hệ:
Câu 49: Khi nói về mối quan hệ giữa các cá thể cùng loài, phát biểu nào sau đây đúng?
Câu 50: Mật độ quần thể cao có thể gây ra hiện tượng nào sau đây?
Câu 51: Quần thể có khả năng hồi phục sau thiên tai nhờ:
Câu 52: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về phân bố ngẫu nhiên?
Câu 53: Quần thể được xem là đơn vị:
Câu 54: Khi môi trường bị ô nhiễm, quần thể sẽ:
Câu 55: Sự cạnh tranh giữa các cá thể cùng loài có thể dẫn đến hiện tượng:
Câu 56: Đặc trưng nào sau đây của quần thể chịu ảnh hưởng trực tiếp của điều kiện môi trường?
Câu 57: Một quần thể được xem là suy thoái khi:
Câu 58: Quần thể nào sau đây có nguy cơ tuyệt chủng cao nhất?
Câu 59: Yếu tố quyết định sự phân bố quần thể là:
Câu 60: Mối quan hệ giữa chim gõ kiến và sâu hại là mối quan hệ: