Lớp 12|
LỚP 12 - CHÂN TRỜI SÁNG TẠO|
Giải Hóa học 12
Câu 1: Dãy kim loại chuyển tiếp thứ nhất bao gồm các nguyên tố từ số thứ tự bao nhiêu đến bao nhiêu?
Câu 2: Kim loại chuyển tiếp có đặc điểm nào sau đây?
Câu 3: Nguyên tố nào sau đây thuộc dãy kim loại chuyển tiếp thứ nhất?
Câu 4: Ion nào sau đây có màu xanh lục?
Câu 5: Ion Cr³⁺ có màu gì?
Câu 6: Ion Fe³⁺ thường có màu?
Câu 7: Ion Cu²⁺ trong dung dịch có màu gì?
Câu 8: Tính chất nổi bật của kim loại chuyển tiếp là?
Câu 9: Phức chất là hợp chất gồm?
Câu 10: Phối tử là phân tử hay ion có khả năng?
Câu 11: Ion Fe³⁺ trong dung dịch thường có phản ứng với?
Câu 12: Phức chất [Fe(CN)₆]³⁻ có màu gì?
Câu 13: Ion nào sau đây có thể tạo phức bền nhất?
Câu 14: Kim loại chuyển tiếp nào sau đây có ứng dụng làm xúc tác?
Câu 15: Phức chất của Cu²⁺ với NH₃ có màu gì?
Câu 16: Số oxi hóa phổ biến của Fe trong các hợp chất là?
Câu 17: Công thức phức chất hexaaminoniken (II) là?
Câu 18: Phức chất [Cu(NH₃)₄]²⁺ gọi là?
Câu 19: Phản ứng tạo phức chất giữa ion Cu²⁺ và NH₃ là phản ứng?
Câu 20: Số phối trí phổ biến của phức chất là?
Câu 21: Phức chất [Fe(CN)₆]⁴⁻ có màu gì?
Câu 22: Phức chất của Co³⁺ thường có số phối trí là?
Câu 23: Kim loại chuyển tiếp nào sau đây có số oxi hóa +7?
Câu 24: Hợp chất KMnO₄ có màu gì?
Câu 25: Hợp chất K₂Cr₂O₇ có màu gì?
Câu 26: Trong môi trường axit, ion MnO₄⁻ bị khử thành?
Câu 27: Phức chất [Fe(H₂O)₆]³⁺ có màu gì?
Câu 28: Số oxi hóa phổ biến của ion Cr trong Cr₂O₇²⁻ là?
Câu 29: Phức chất [CuCl₄]²⁻ có màu gì?
Câu 30: Phức chất [Ag(NH₃)₂]⁺ được gọi là?
Câu 31: Kim loại chuyển tiếp nào sau đây có màu vàng?
Câu 32: Hợp chất Zn²⁺ có màu gì trong dung dịch?
Câu 33: Khi cho NH₃ vào dung dịch CuSO₄, hiện tượng đầu tiên là?
Câu 34: Sau khi thêm dư NH₃ vào dung dịch CuSO₄, hiện tượng là?
Câu 35: Phức chất [Ni(CN)₄]²⁻ có hình dạng gì?
Câu 36: Kim loại chuyển tiếp nào sau đây không có màu trong dung dịch ion đơn giản?
Câu 37: Phức chất [Co(NH₃)₆]³⁺ có màu gì?
Câu 38: Ion Ni²⁺ có màu gì trong dung dịch?
Câu 39: Trong dãy kim loại chuyển tiếp thứ nhất, nguyên tố nào có nhiều số oxi hóa nhất?
Câu 40: Ion Cr³⁺ được điều chế bằng cách khử chất nào?
Câu 41: Phức chất [Fe(CN)₆]³⁻ và [Fe(CN)₆]⁴⁻ có màu khác nhau do?
Câu 42: Phức chất nào sau đây được sử dụng trong phản ứng kiểm tra ion Fe³⁺?
Câu 43: Phức chất [Cu(NH₃)₄]²⁺ thường được gọi là?
Câu 44: Ion Fe³⁺ phản ứng với OH⁻ tạo kết tủa gì?
Câu 45: Ion Cr³⁺ khi cho phản ứng với OH⁻ tạo ra kết tủa gì?
Câu 46: Ion nào sau đây dễ bị oxi hóa thành oxit khi để ngoài không khí?
Câu 47: Phức chất [Cr(H₂O)₆]³⁺ có màu gì?
Câu 48: Phức chất [MnO₄]⁻ có màu gì?
Câu 49: Số phối trí phổ biến của phức chất nhóm Cr, Mn, Fe, Co là?
Câu 50: Hợp chất nào sau đây là muối kép có liên quan đến phức chất?
Câu 51: Phức chất [Fe(H2O)6]2+ có màu gì?
Câu 52: Ion nào sau đây tạo phức với SCN− có màu đỏ máu?
Câu 53: Phức chất [Ni(NH3)6]2+ có màu gì?
Câu 54: Phức chất [CoCl4]2− có hình dạng gì?
Câu 55: Dung dịch chứa ion nào có thể tạo phức xanh lam với NH3?
Câu 56: Khi cho ion Fe3+ tác dụng với NaOH dư, hiện tượng xảy ra là?
Câu 57: Ion Cr2O7 2− bị khử trong môi trường axit thành ion nào?
Câu 58: Phức chất [Fe(CN)6]4− có tính chất nào sau đây?
Câu 59: Phức chất [Zn(NH3)4]2+ có màu gì?
Câu 60: Ion Cu2+ khi tác dụng với KI, hiện tượng gì xảy ra?