Lớp 11|
LỚP 11 - CHÂN TRỜI SÁNG TẠO|
Giải Hóa học 11
Câu 1: Nitơ chiếm bao nhiêu phần trăm thể tích trong không khí?
Câu 2: Công thức phân tử của Nitơ là?
Câu 3: Nitơ ở điều kiện thường tồn tại ở trạng thái?
Câu 4: Liên kết giữa hai nguyên tử nitơ trong phân tử N2 là?
Câu 5: Tính chất hóa học đặc trưng của nitơ là?
Câu 6: Phương pháp sản xuất nitơ trong công nghiệp chủ yếu là?
Câu 7: Nitơ có vai trò quan trọng trong các hợp chất nào?
Câu 8: Sản phẩm chính của phản ứng giữa nitơ và hidro trong điều kiện thích hợp là?
Câu 9: Phản ứng tổng hợp amoniac từ N2 và H2 được gọi là?
Câu 10: Trong công nghiệp, amoniac được sử dụng làm gì?
Câu 11: Khí SO2 có tính chất gì?
Câu 12: Công thức phân tử của lưu huỳnh là?
Câu 13: Lưu huỳnh tồn tại chủ yếu ở dạng?
Câu 14: Tính chất hóa học của lưu huỳnh là?
Câu 15: Sản phẩm chính khi lưu huỳnh cháy trong không khí là?
Câu 16: SO2 được ứng dụng chủ yếu trong?
Câu 17: Quá trình điều chế axit sulfuric công nghiệp chủ yếu sử dụng phản ứng nào?
Câu 18: Khí H2S có tính chất gì?
Câu 19: Khi H2S bị oxi hóa trong không khí tạo thành?
Câu 20: Phản ứng nào sau đây là phản ứng oxi hóa khử?
Câu 21: Lưu huỳnh trong tự nhiên tồn tại dưới dạng?
Câu 22: SO2 có thể làm gì trong môi trường?
Câu 23: Trong các oxit lưu huỳnh, oxit nào là oxit axit?
Câu 24: Phản ứng tạo thành SO3 từ SO2 xảy ra ở nhiệt độ và xúc tác?
Câu 25: Axit sulfuric (H2SO4) là axit nào?
Câu 26: Trong công nghiệp, lưu huỳnh được điều chế bằng cách nào?
Câu 27: Nitơ được điều chế bằng phương pháp nào?
Câu 28: Tính chất vật lý của lưu huỳnh là?
Câu 29: Phản ứng nào dùng để điều chế amoniac trong phòng thí nghiệm?
Câu 30: Đặc điểm của khí amoniac là?
Câu 31: Khí amoniac có thể phản ứng với axit tạo thành?
Câu 32: Phản ứng của SO2 với nước tạo ra?
Câu 33: Khí NO2 có màu?
Câu 34: Khí NO có màu?
Câu 35: Nitơ oxit NO2 và NO là các oxit có tính chất?
Câu 36: Phản ứng nào là phản ứng tạo khí NO trong phòng thí nghiệm?
Câu 37: Trong phản ứng tổng hợp axit nitric (HNO3), khí NO được oxi hóa thành?
Câu 38: Axit nitric có tính chất?
Câu 39: Khí nitơ đioxit NO2 tan trong nước tạo thành?
Câu 40: Hợp chất nào sau đây không chứa nitơ?
Câu 41: Đặc điểm của SO3 là?
Câu 42: Sản phẩm chính của phản ứng giữa SO2 và O2 trong sự có mặt của xúc tác là?
Câu 43: Nitơ có vai trò sinh học quan trọng trong việc tạo thành?
Câu 44: Khí H2S có thể gây?
Câu 45: Trong công nghiệp, lưu huỳnh được điều chế chủ yếu từ?
Câu 46: Tính chất vật lý của khí nitơ là?
Câu 47: Phản ứng của nitơ với kim loại để tạo thành?
Câu 48: Khí SO2 có thể phản ứng với dung dịch kiềm tạo ra?
Câu 49: Nitơ trong tự nhiên chủ yếu có nguồn gốc từ?
Câu 50: Tính chất hóa học chung của sulfur và các hợp chất của nó là?
Câu 51: Phản ứng nào sau đây là phản ứng nhiệt nhôm với nitơ?
Câu 52: SO2 có thể bị oxi hóa thành SO3 trong môi trường?
Câu 53: Khí NO có thể tác dụng với?
Câu 54: Trong phòng thí nghiệm, nitơ thường được điều chế bằng?
Câu 55: Tính chất của amoniac là?
Câu 56: Nitơ trong phân tử N2 được giữ bởi liên kết?
Câu 57: SO2 tan trong nước tạo thành axit gì?
Câu 58: Khí NO2 được tạo ra bằng cách?
Câu 59: Tính chất vật lý của khí H2S là?
Câu 60: Trong phản ứng tổng hợp amoniac, điều kiện cần là?