Lớp 10| LỚP 10 - CHÂN TRỜI SÁNG TẠO| Giải Vật lý 10
Câu 1: Khi lực F tác dụng lên vật làm vật di chuyển quãng đường s theo hướng của lực, công A được tính theo công thức nào?
Câu 2: Đơn vị của công suất trong hệ SI là gì?
Câu 3: Một máy thực hiện công 6000 J trong 10 giây. Công suất của máy là:
Câu 4: Một người nâng vật nặng 50 kg lên cao 2 m trong 5 giây. Lấy g = 10 m/s². Công suất trung bình người đó thực hiện là:
Câu 5: Khi vận tốc của vật tăng gấp đôi, động năng của vật sẽ:
Câu 6: Thế năng trọng trường của vật có khối lượng m đặt ở độ cao h được tính bằng công thức nào?
Câu 7: Một vật có khối lượng 2 kg đang chuyển động với vận tốc 5 m/s. Động năng của vật là:
Câu 8: Định luật bảo toàn cơ năng phát biểu rằng:
Câu 9: Một vật thả rơi tự do từ độ cao h. Khi vừa chạm đất, cơ năng của vật:
Câu 10: Công suất là đại lượng đặc trưng cho:
Câu 11: Một vật có động năng 80 J, thế năng 120 J. Cơ năng của vật là:
Câu 12: Khi nào cơ năng của vật giảm?
Câu 13: Động năng phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?
Câu 14: Thế năng phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?
Câu 15: Trong hệ kín, định luật bảo toàn động lượng phát biểu rằng:
Câu 16: Động lượng là đại lượng đặc trưng cho:
Câu 17: Một vật có khối lượng 4 kg chuyển động với vận tốc 10 m/s. Động lượng của vật là:
Câu 18: Một máy nâng 100 kg lên độ cao 5 m trong 10 giây. Lấy g = 10 m/s². Công suất của máy là:
Câu 19: Một vật đang rơi tự do, thế năng và động năng của vật thay đổi thế nào?
Câu 20: Công thức liên hệ giữa công A, lực F, quãng đường s và góc α là:
Câu 21: Một người kéo vật nặng 60 kg lên cao 3 m trong 6 giây. Lấy g = 10 m/s². Công suất trung bình người đó thực hiện là:
Câu 22: Trong chuyển động rơi tự do, tại vị trí thấp nhất, năng lượng nào đạt giá trị cực đại?
Câu 23: Đơn vị của cơ năng là:
Câu 24: Một vật có khối lượng 5 kg, đang ở độ cao 4 m so với mặt đất. Thế năng trọng trường của vật là:
Câu 25: Khi một vật chuyển động trên mặt phẳng nằm ngang không ma sát, cơ năng của vật là:
Câu 26: Động năng được xác định bằng công thức nào sau đây?
Câu 27: Trong một hệ kín, tổng động lượng của hệ sau va chạm đàn hồi so với trước va chạm là:
Câu 28: Một xe có khối lượng 800 kg đang chạy với vận tốc 15 m/s. Động năng của xe là:
Câu 29: Một vật có khối lượng 2 kg được ném thẳng đứng lên cao với vận tốc 10 m/s. Tại vị trí cao nhất, vận tốc của vật bằng bao nhiêu?
Câu 30: Khi cơ năng của vật không đổi, kết luận nào sau đây là đúng?
Câu 31: Một máy làm việc với công suất 2 kW trong 5 phút. Công thực hiện được là:
Câu 32: Lực thực hiện công dương khi:
Câu 33: Một vật có cơ năng bằng tổng:
Câu 34: Nếu một vật chuyển động nhanh dần đều, công của lực kéo là:
Câu 35: Khi một vật rơi tự do, tổng động năng và thế năng của vật là:
Câu 36: Một vật có khối lượng 3 kg chuyển động với vận tốc 4 m/s. Động năng của vật là:
Câu 37: Trong định luật bảo toàn động lượng, yếu tố không ảnh hưởng là:
Câu 38: Thế năng trọng trường phụ thuộc vào độ cao so với:
Câu 39: Một chiếc thang máy có khối lượng 1000 kg được nâng lên với vận tốc không đổi. Công suất cần thiết là bao nhiêu nếu nâng lên 10 m trong 20 giây?
Câu 40: Động lượng là đại lượng:
Câu 41: Trong va chạm mềm, cơ năng của hệ sẽ:
Câu 42: Khi vật đứng yên, động lượng của vật là:
Câu 43: Một máy làm công 1800 J trong 3 giây. Công suất của máy là:
Câu 44: Trong công thức Wđ = ½·m·v², đơn vị của v là:
Câu 45: Một viên đạn có khối lượng 0,1 kg bắn với vận tốc 500 m/s. Động lượng của viên đạn là:
Câu 46: Lực làm thay đổi động lượng của vật là:
Câu 47: Một vật có thế năng 300 J và động năng 200 J. Cơ năng của vật là:
Câu 48: Trong định luật bảo toàn cơ năng, sự chuyển hóa giữa động năng và thế năng xảy ra:
Câu 49: Công thức tính thế năng trọng trường là:
Câu 50: Khi chỉ có lực bảo toàn tác dụng, cơ năng của vật sẽ:
Câu 51: Khi vật chuyển động lên cao, thế năng của vật sẽ:
Câu 52: Một vật có khối lượng 2 kg được ném ngang với vận tốc 10 m/s. Động lượng của vật là:
Câu 53: Nếu một máy làm công 3600 J trong 4 giây, công suất của máy là:
Câu 54: Khi vật rơi tự do không ma sát, cơ năng của vật có đặc điểm gì?
Câu 55: Một vật có khối lượng 10 kg ở độ cao 5 m. Thế năng của vật là:
Câu 56: Trong công thức tính công suất P = A/t, đơn vị của t là:
Câu 57: Động năng có giá trị cực đại khi vật ở vị trí nào trong dao động điều hòa?
Câu 58: Công suất trung bình bằng công chia cho:
Câu 59: Một xe máy có khối lượng 150 kg, vận tốc 20 m/s. Động năng của xe là:
Câu 60: Định luật bảo toàn động lượng áp dụng cho: