Lớp 10| LỚP 10 - CÁNH DIỀU| Giải Vật lý 10
Câu 1: Định luật Newton đầu tiên nói về: A. Lực tác dụng và phản tác dụng
Câu 2: Một vật chuyển động thẳng đều có: A. Vận tốc thay đổi
Câu 3: Đơn vị đo lực trong hệ SI là: A. Kilogram
Câu 4: Khi một vật rơi tự do, gia tốc của nó là: A. 0 m/s²
Câu 5: Định luật bảo toàn năng lượng phát biểu rằng: A. Năng lượng không thể được tạo ra hoặc tiêu diệt
Câu 6: Một vật có khối lượng 2 kg và chịu tác dụng của lực 10 N, gia tốc của vật là: A. 2 m/s²
Câu 7: Khi một vật chuyển động tròn đều, lực hướng tâm có tác dụng: A. Về phía tâm của vòng tròn
Câu 8: Một vật có khối lượng 5 kg đang chuyển động với vận tốc 3 m/s, động lượng của vật là: A. 15 kg·m/s
Câu 9: Khi một vật va chạm đàn hồi, tổng động lượng: A. Giảm
Câu 10: Lực ma sát tĩnh là lực: A. Giúp vật chuyển động
Câu 11: Một vật nặng 10 kg được treo vào một sợi dây, lực kéo của dây là: A. 10 N
Câu 12: Định luật thứ hai của Newton phát biểu rằng: A. Lực bằng khối lượng nhân với gia tốc
Câu 13: Một vật có khối lượng 4 kg và vận tốc 2 m/s, năng lượng động của vật là: A. 4 J
Câu 14: Khi một vật lăn trên mặt phẳng nghiêng, lực tác dụng lên vật là: A. Lực trọng trường
Câu 15: Một vật có khối lượng 3 kg và chịu tác dụng của lực 12 N, gia tốc của vật là: A. 2 m/s²
Câu 16: Định luật bảo toàn động lượng áp dụng cho: A. Va chạm đàn hồi
Câu 17: Một vật có khối lượng 6 kg và vận tốc 4 m/s, động lượng của vật là: A. 12 kg·m/s
Câu 18: Lực tác dụng lên một vật đang chuyển động thẳng đều là: A. Lực không đổi
Câu 19: Một vật rơi tự do từ độ cao 20 m, thời gian rơi là: A. 2 s
Câu 20: Động năng của một vật phụ thuộc vào: A. Khối lượng và vận tốc
Câu 21: Khi một vật chuyển động trên mặt phẳng ngang, lực ma sát: A. Tăng khi vận tốc tăng
Câu 22: Một vật có khối lượng 8 kg và vận tốc 5 m/s, động lượng của vật là: A. 20 kg·m/s
Câu 23: Lực hấp dẫn giữa hai vật phụ thuộc vào: A. Khối lượng và khoảng cách
Câu 24: Một vật có khối lượng 1 kg và chịu tác dụng của lực 9.8 N, gia tốc của vật là: A. 1 m/s²
Câu 25: Khi một vật chuyển động tròn, lực hướng tâm có tác dụng: A. Về phía tâm của vòng tròn
Câu 26: Một vật có khối lượng 10 kg và vận tốc 2 m/s, động năng của vật là: A. 10 J
Câu 27: Khi một vật va chạm không đàn hồi, tổng động lượng: A. Giảm
Câu 28: Lực ma sát động là lực: A. Giúp vật chuyển động
Câu 29: Một vật có khối lượng 5 kg và vận tốc 3 m/s, động lượng của vật là: A. 10 kg·m/s
Câu 30: Một vật có khối lượng 4 kg và chịu tác dụng của lực 16 N, gia tốc của vật là: A. 2 m/s²
Câu 31: Một vật rơi tự do từ độ cao 30 m, thời gian rơi là: A. 3 s
Câu 32: Một vật chuyển động thẳng nhanh dần đều với vận tốc ban đầu là 0, sau 4s đạt vận tốc 20 m/s. Gia tốc của vật là bao nhiêu?
Câu 33: Một ô tô chuyển động đều với vận tốc 72 km/h. Trong 20 phút, nó đi được quãng đường là bao nhiêu?
Câu 34: Một vật rơi tự do từ độ cao 45 m. Bỏ qua sức cản không khí, thời gian rơi gần đúng là? (Lấy g = 10 m/s²)
Câu 35: Một xe bắt đầu chuyển động nhanh dần đều từ trạng thái nghỉ với gia tốc 2 m/s². Sau bao lâu xe đạt vận tốc 20 m/s?
Câu 36: Khi hợp lực tác dụng lên một vật bằng 0, điều gì xảy ra với vật đó?
Câu 37: Điều kiện để một vật chuyển động tròn đều là gì?
Câu 38: Một con lắc đơn dao động điều hòa. Khi chu kỳ là 2 s và chiều dài dây là 1 m, gia tốc trọng trường gần đúng là?
Câu 39: Một vật có khối lượng 2 kg chịu tác dụng của lực 10 N. Gia tốc của vật là bao nhiêu?
Câu 40: Công suất là đại lượng đặc trưng cho?
Câu 41: Khi một vật chuyển động tròn đều, đại lượng nào luôn thay đổi?
Câu 42: Một vật khối lượng 1 kg rơi tự do từ độ cao 20 m. Động năng của vật tại mặt đất là?
Câu 43: Một lực có độ lớn 50 N kéo một vật đi được 10 m theo phương lực tác dụng. Công của lực là?
Câu 44: Công thức tính gia tốc khi biết vận tốc và thời gian là?
Câu 45: Nếu một vật chuyển động đều, quãng đường đi được tỉ lệ thế nào với thời gian?
Câu 46: Đại lượng vật lý nào sau đây không phải là vectơ?
Câu 47: Khi một vật được ném ngang, quỹ đạo của nó là?
Câu 48: Khi vật đang chuyển động đều trên mặt phẳng ngang không ma sát, hợp lực tác dụng lên vật là?
Câu 49: Đơn vị của công suất trong hệ SI là?
Câu 50: Khi kéo vật lên theo phương thẳng đứng với lực bằng trọng lực, công suất tối thiểu để nâng vật khối lượng 5 kg lên cao 4 m trong 2 s là?
Câu 51: Một con lắc đơn có chu kỳ T, nếu tăng chiều dài gấp 4 lần thì chu kỳ mới là?
Câu 52: Một vật khối lượng 3 kg đang chuyển động với vận tốc 4 m/s. Động năng của vật là bao nhiêu?
Câu 53: Một quả cầu được ném thẳng đứng lên cao. Ở điểm cao nhất, đại lượng nào bằng 0?
Câu 54: Một ô tô chuyển động nhanh dần đều với gia tốc 1,5 m/s². Sau 8 s, quãng đường đi được là?
Câu 55: Điều kiện để vật cân bằng khi chịu tác dụng của hai lực là?
Câu 56: Một vật có khối lượng 4 kg được kéo bởi lực 20 N theo phương ngang. Gia tốc của vật là?
Câu 57: Trong chuyển động thẳng đều, biểu thức tính quãng đường là?
Câu 58: Một quả cầu nhỏ được ném ngang từ độ cao 20 m. Bỏ qua lực cản không khí, thời gian rơi là? (g = 10 m/s²)
Câu 59: Một xe máy chuyển động thẳng biến đổi đều, vận tốc thay đổi từ 10 m/s lên 20 m/s trong 5 s. Gia tốc là?
Câu 60: Một người kéo vali trên sàn nhà với lực nghiêng 30° so với phương ngang. Phần lực gây chuyển động là?