Lớp 10| LỚP 10 - KẾT NỐI TRI THỨC| Giải Tin học 10
Câu 1: Phần mềm Inkscape chủ yếu dùng để thiết kế đồ họa theo dạng nào
Câu 2: Định dạng tệp tin gốc của Inkscape là
Câu 3: Ưu điểm lớn nhất của đồ họa vector là
Câu 4: Công cụ “Select and Transform” trong Inkscape dùng để
Câu 5: Phím tắt để chọn công cụ vẽ hình chữ nhật trong Inkscape là
Câu 6: Khi giữ phím Ctrl trong lúc vẽ hình trong Inkscape, thao tác sẽ
Câu 7: Để di chuyển một đối tượng chính xác theo trục, ta giữ phím nào
Câu 8: Lớp (Layer) trong đồ họa vector có tác dụng
Câu 9: Lệnh “Group” trong Inkscape thực hiện chức năng gì
Câu 10: Tổ hợp phím Ctrl + G dùng để
Câu 11: Công cụ “Bezier” dùng để
Câu 12: Trong Inkscape, để chỉnh sửa từng điểm nút của đối tượng, ta dùng công cụ
Câu 13: Lệnh “Union” trong phần mềm giúp
Câu 14: Để đổ màu viền cho đối tượng, người dùng nên sử dụng
Câu 15: Khi làm việc với màu sắc, công cụ Eyedropper có chức năng
Câu 16: Fill and Stroke là bảng điều khiển
Câu 17: Công cụ tạo hình sao trong Inkscape nằm cùng nhóm với công cụ nào
Câu 18: Để chỉnh độ trong suốt của đối tượng, ta điều chỉnh thuộc tính
Câu 19: Khi muốn đối xứng một đối tượng, bạn sử dụng
Câu 20: Phím tắt Ctrl + D trong Inkscape thực hiện
Câu 21: Để căn giữa hai đối tượng theo trục dọc, ta sử dụng công cụ
Câu 22: Một đối tượng vector có thể chỉnh sửa tự do nhờ
Câu 23: Việc chuyển đổi văn bản sang đường cong giúp
Câu 24: Để tách một nhóm đối tượng đã group, ta dùng
Câu 25: File SVG có thể mở được bằng
Câu 26: Để tạo bản sao đối tượng và giữ nguyên vị trí ban đầu, ta dùng
Câu 27: Khi dùng công cụ tạo hình chữ nhật, muốn bo tròn góc phải điều chỉnh
Câu 28: Một lợi ích của vector so với bitmap là
Câu 29: Tính năng Snap trong Inkscape giúp
Câu 30: Để thay đổi độ dày đường viền của hình, bạn dùng bảng
Câu 31: Phím tắt để mở bảng Align and Distribute là
Câu 32: Tính năng “Difference” trong menu Path dùng để
Câu 33: Để tạo hiệu ứng bóng đổ, bạn nên dùng
Câu 34: Công cụ Text trong Inkscape cho phép
Câu 35: Văn bản trong Inkscape có thể được biến đổi bằng
Câu 36: Khi sử dụng Gradient, kiểu chuyển màu mặc định là
Câu 37: Phím tắt để xoay đối tượng là
Câu 38: Để vẽ hình tròn hoàn chỉnh bằng công cụ ellipse, bạn
Câu 39: Tác vụ “Break Apart” trong menu Path giúp
Câu 40: Khi xuất file thành ảnh PNG, bạn dùng chức năng
Câu 41: Kích thước canvas được thiết lập ở
Câu 42: Khi chỉnh sửa văn bản, phím tắt để chọn tất cả văn bản là
Câu 43: Layer trong thiết kế đồ họa dùng để
Câu 44: Một lý do quan trọng để sử dụng định dạng SVG là
Câu 45: Để đổi màu nền đối tượng nhanh, bạn có thể
Câu 46: Trong thiết kế logo, định dạng tốt nhất để lưu là
Câu 47: Khái niệm stacking order liên quan đến
Câu 48: Để đưa đối tượng lên trên cùng, bạn dùng
Câu 49: Phím tắt để lặp lại hành động gần nhất là
Câu 50: Inkscape hỗ trợ định dạng bitmap nào khi xuất file
Câu 51: Để tạo hiệu ứng mờ, bạn điều chỉnh
Câu 52: Tính năng “Clone” cho phép
Câu 53: Để chèn hình ảnh bitmap vào file SVG
Câu 54: Khi cần tạo bố cục đều nhau, bạn sử dụng
Câu 55: Đường viền màu đỏ và nền màu xanh có thể được chỉnh tại
Câu 56: Khi vẽ hình tròn, thuộc tính Ellipse Arc sẽ
Câu 57: Nếu bạn xóa một nút điểm trong công cụ Node, kết quả là
Câu 58: Trong thiết kế, “Minimalism” đề cập đến
Câu 59: Tổ hợp Ctrl + Shift + C trong Inkscape dùng để
Câu 60: Để tạo bóng mềm sau đối tượng, bạn kết hợp