Lớp 10|
LỚP 10 - KẾT NỐI TRI THỨC|
Giải Hóa học 10
Câu 1: Phản ứng oxi hoá là quá trình nguyên tử hay ion?
Câu 2: Phản ứng khử là quá trình nguyên tử hay ion?
Câu 3: Chất oxi hoá là chất có khả năng?
Câu 4: Chất khử là chất có khả năng?
Câu 5: Trong phản ứng oxi hoá – khử, electron chuyển từ chất nào sang chất nào?
Câu 6: Phản ứng oxi hoá – khử thường đi kèm với sự thay đổi?
Câu 7: Số oxi hoá của nguyên tử trong chất bị oxi hoá sẽ?
Câu 8: Số oxi hoá của nguyên tử trong chất bị khử sẽ?
Câu 9: Phương pháp thăng bằng electron dùng để?
Câu 10: Trong phản ứng Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu, chất nào bị oxi hoá?
Câu 11: Trong phản ứng Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu, chất nào bị khử?
Câu 12: Chất oxi hoá mạnh nhất trong các nguyên tố là?
Câu 13: Chất khử mạnh nhất thường là?
Câu 14: Phản ứng oxi hoá – khử có thể là phản ứng?
Câu 15: Chất nào sau đây không tham gia phản ứng oxi hoá – khử?
Câu 16: Trong phản ứng oxi hoá – khử, electron đi từ?
Câu 17: Oxi hoá số của nguyên tố tự do là?
Câu 18: Trong hợp chất, tổng số oxi hoá của các nguyên tử là?
Câu 19: Oxi hoá số của ion đơn nguyên tử bằng?
Câu 20: Trong phản ứng Fe2O3 + 3CO → 2Fe + 3CO2, chất bị oxi hoá là?
Câu 21: Trong phản ứng Fe2O3 + 3CO → 2Fe + 3CO2, chất bị khử là?
Câu 22: Chất oxi hoá nhận electron nên?
Câu 23: Chất khử nhường electron nên?
Câu 24: Số oxi hoá của nguyên tử kim loại kiềm trong hợp chất thường là?
Câu 25: Số oxi hoá của nguyên tử oxygen trong hầu hết các hợp chất là?
Câu 26: Số oxi hoá của nguyên tử hydrogen trong hợp chất thường là?
Câu 27: Phản ứng oxi hoá – khử có thể diễn ra ở trạng thái?
Câu 28: Chất oxi hoá trong phản ứng Fe + Cl2 → FeCl3 là?
Câu 29: Chất khử trong phản ứng Fe + Cl2 → FeCl3 là?
Câu 30: Phản ứng khử được đặc trưng bởi sự?
Câu 31: Phản ứng oxi hoá được đặc trưng bởi sự?
Câu 32: Chất oxi hoá mạnh nhất là?
Câu 33: Khi cân bằng phản ứng oxi hoá – khử, electron phải?
Câu 34: Phản ứng oxi hoá – khử là phản ứng?
Câu 35: Nguyên tử oxi hóa số không trong chất nào?
Câu 36: Số oxi hóa của nguyên tử hydrogen trong H2 là?
Câu 37: Trong phản ứng 2H2 + O2 → 2H2O, chất bị oxi hoá là?
Câu 38: Trong phản ứng 2H2 + O2 → 2H2O, chất bị khử là?
Câu 39: Trong phản ứng oxi hoá – khử, số electron nhường và nhận phải?
Câu 40: Số oxi hóa của nguyên tử trong chất tự do là?
Câu 41: Phản ứng oxi hoá – khử xảy ra khi?
Câu 42: Phản ứng Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu là phản ứng?
Câu 43: Chất nào trong phản ứng Fe + CuSO4 là chất oxi hoá?
Câu 44: Chất nào trong phản ứng Fe + CuSO4 là chất khử?
Câu 45: Số oxi hóa của Fe trong Fe2O3 là?
Câu 46: Trong phản ứng oxi hoá – khử, điện tử chuyển từ?
Câu 47: Trong phản ứng H2 + Cl2 → 2HCl, chất bị oxi hoá là?
Câu 48: Trong phản ứng H2 + Cl2 → 2HCl, chất bị khử là?
Câu 49: Oxi hoá số của Cl trong HCl là?
Câu 50: Trong phản ứng H2 + Cl2 → 2HCl, số oxi hoá của H thay đổi từ?
Câu 51: Phản ứng oxi hoá – khử là quá trình?
Câu 52: Chất khử là chất?
Câu 53: Chất oxi hoá là chất?
Câu 54: Trong phản ứng oxi hoá – khử, chất nào được khử?
Câu 55: Trong phản ứng oxi hoá – khử, chất nào bị oxi hoá?
Câu 56: Số oxi hoá của nguyên tử hydrogen trong H2O là?
Câu 57: Số oxi hoá của nguyên tử oxygen trong H2O là?
Câu 58: Oxi hoá số của nguyên tử trong O2 là?
Câu 59: Trong phản ứng Fe + S → FeS, Fe bị?
Câu 60: Trong phản ứng Fe + S → FeS, S bị?